Page 13 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 13
Khi 1 mol AICI3 chuyển thành 1 mol XCI3 độ giảm khối lượng của
dung dịch là: Am = (X + 106,5) -133,5 = (X - 27) g/mol.
3,78
Theo bài ra sô" mol AI phản ứng là: = 0,14 mol.
27
=> Am = 0,14.(X - 27) = 4,06g => X = 56 => X là Fe => Muối PeClg
‘3 ■
^ C họn A.
(b) Bài toán chuyển hóa muối này thành muối khác
Ví dụ 1. Có 1 lít dung dịch hỗn hỢp Na2CƠ3 0,1 mol/1 và (NĨỈ4)2C03 0,25
mol/1. Cho 43 gam hỗn hợp BaCla và CaCl2 vào dung dịch đó. Sau khi
các phản ứng kết thúc ta thu được 39,7 gam kết tủa A và dung dịch B.
Thành phần % khôi lượng các chất trong A là
A- = 50%, = 50%.
B. = 50,38%, %xn^co = 49,62%.
C- = 49,62%, %mc,c03 = 50’38%.
D. %nig3gQ^ = 55%, %niQgQ03 “ 45%.
Giải
Kí hiệu: hỗn hỢp BaCla và CaCl2 là MCI2
hỗn hợp NaaCOg và (NH.)2C03 là R2CO3
‘4/2'
+0,35 mol R2CO
Sơ đồ phản ứng; 43g MCI2 -^39,7g MCO3 ị
PTHH; MCI, + R,CO MCO, + 2RC1TXV-/VV3 T X.XVV^1
xv2vyvy3 — r X
*
Khi có 1 mol MCI2 chuyển hóa thành 1 mol MCO3, khôi lượng muôi
giảm; AM = (71 - 60) = 11 g/mol.
Theo bài ra: Am = 43 - 39,7 = 3,3 gam
=> Sô"mol hỗn hơp MCO3 = = 0,3 mol
11
Theo bài ra: tổng sô" mol COg^” = 0,1 + 0,25 = 0,35 > 0,30 dư CO,=*-.
Gọi X, y là sô" mol BaCOs và CaCOs trong A, ta có:
[x + y = 0,3 Jx = 0,1 0 mol
|l9 7 x +lOOy = 39,7 |y = 0,20mol
0,1x197
V n r r i— __ = X100 = 49,62%
BaCOg
Thành phần của A:
%i"caco = 100 - 49,62 = 50,38%
=> C họn c.
Ví dụ 2, Cho dung dịch AgNOg dư tác dụng với dung dịch hỗn hỢp có hòa
tan 6,25 gam hai muôi KCl và KBr thu được 10,39 gam hỗn hỢp AgCl
và AgBr. Hãy xác định sô" mol hỗn hỢp đầu.
A. 0,08 mol. B. 0,06 mol. C. 0,03 mol. D. 0,055 mol.
Giải
12