Page 17 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 17
n
EXi-ni X j: đại lượng xét của chất i trong hỗn hợp
X - ‘=1 với • Hị : sô" mol chất i trong hỗn hỢp
È " . Ta luôn có: Xị < X < Xị
i = l
Từ các giá trị trung bình tính được, khoảng nghiệm của bài toán được
thu gọn, tiếp tục dựa vào các điều kiện hóa học khác như: cùng chu kì, cùng
nhóm A, hai chất đồng đẳng liên tiếp,...ta chọn được nghiệm thích hợp.
2. Các g iá trị tru n g bình trong bài táp hóa hoc:
N guyên tử khối tru n g bình: Nguyên tử khối của nguyên tố có
nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị có
tính đến tỉ lệ phần trăm sô" nguyên tử của mỗi đồng vị.
ỵ Xi.Ai +X3.A2 +... + X„,A„
Công thức: (với:Xj+ X2+...x„=100)
100
^ Xi.Ai + (100-X i).A2
Nếu có 2 đồng vị;
100
Ta có thể thay thê" tỉ lệ phần trăm sô" nguyên tử (Xj,X2,X3 ...)bằng sô"
nguyên tử (ni,n2,n 3...)của mỗi đồng vị:
A = ^l-^ĩ ^ 2-^2
nj+ n2+ n3...
K hối lương m ol tru n g bình:
Khô"i lượng mol trung bình của hỗn hỢp là khôi lượng của 1 mol hỗn
hỢp có tính đến % sô" mol của mỗi chất trong hỗn hỢp.
- Xét hỗn hỢp X gồm 3 chất A, B, C:
Chất A B c M _.aMA+bMB+cMc
Phân tử khối Ma Mb Mc (a + b + c)
mol : a b c
^ XạMạ + XbM b + XcMc
% sô" mol : Xa Xb Xc 100
M x: khô"i lượng mol trung bình của hỗn hỢp X.
- Nếu hỗn hợp gồm i chất ta có công thức tổng quát tính Mx :
- Thường gặp hỗn hỢp gồm 2 chất: A và B.
Ta có: %A + %B = 100 %B = (100 - %A)
^ _ hMạ -h bMẹ ^ XạMạ + (100 - Xạ)Mb
(a + b) 100
16