Page 21 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 21
s o ^ BaS0 4 BaS0 4
Ba(OH), >J F e ( 0 H ) 3 -
đến khối lượng không đôi
Cu(0H)2 CuO
Bảo toàn các nguyên tô" s, Fe và Cu:
Kết tủa sau khi nung; BaS04 (111,84g), CuO (0,33 mol), PegOa (0,12 mol).
a = 111,84 + 0,33.80 + 0^2.160 = 157,44 gam
=> C họn A.
6. PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN MOL ELECTRON
• Khi có nhiều chất oxi hoá, chất khử trong một hỗn hỢp phản ứng
(nhiều phản ứng hoặc phản ứng qua nhiều giai đoạn) thì tổng sốelectron
mà các chất khử nhường bằng tổng sốelectron mà các chất oxi hoá nhận.
Hay là: Tổng số m o l electron nhường = Tổng số m o l electron nhận.
• L ư u ý: Ta chỉ cần nhận định đúng trạng thái đầu và trạng thái cuối
của các chất oxi hóa hoặc chất khử, có thể bỏ qua việc cân bằng các
phương trình phản ứng.______________________________________________
Ví du 1. Cho m gam hỗn hỢp gồm hai kim loại Mg và AI tác dụng vói
dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí fỈ2 (ở đktc). Mặt khác, cũng
cho m gam hỗn hỢp hai kim loại trên tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc, nóng dư thì thu đưỢc V lít khí SO2 (đktc). Xác định V.
G iải
Gọi a, b, X lần lượt là sô" mol của Mg, AI và SO2.
Trong phản ứng vối dung dịch HCl: Mg và AI là chất khử (nhường
electron); HCl (thực chất là ion H"") là chất oxi hóa (nhận electron).
Quá trình nhường electron. Quá trình nhận electron
2+
Mg Mg +2e A l-yA F"+3e 2U* + 2e
a -------- 2a b ----------->3h 0,06< 0,03
Ta có: no = = 0,03 mol
H2 22,4
Sô" mol electron do các chất khử nhường ra; ^ n ^ = 2a + 3b
Sô' electron do chất oxi hóa nhận vào: ^ n ^ = 0,03.2 = 0,06 mol
Bảo toàn sô" mol electron: (2a + 3b) = 0,06 (*)
Trong phản ứng với H2SO4 (đặc): vai trò chất khử không thay đổi về chất
cũng như sô" lượng nên tổng sô" mol electron nhường không thay đổi.
Chất oxi hóa là H2SO4 đặc (thực chất là nguyên tử S""® của gô"c axit
SO4”) nhận electron.
20