Page 6 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 6

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GlẢl NHANH
  P H Ã IU
                 BÀI TẬP TRĂC NGHIỆM HOÁ HỌC

  1.  QUY TẮC THỨTỰƯU TIÊN CỦA PHẢN ÚNG

  ( a ì P h ả n  ứ n g  o x ìh ó a  k h ử :
     -   Phản  ứng  theo  chiều:  chất  oxi  hóa  mạnh  hơn  oxi  hóa  chất  khử
  mạnh hơn tạo thành chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn.
     -   Khi  xảy  ra  phản  ứng  của  hỗn  hỢp  chất  oxi  hóa  vối  hỗn  hỢp  chất
  khử: Phản ứng ưu tiên là chất oxi hóa mạnh nhất oxi hóa chất khử mạnh
  nhất tạo thành chất oxi hóa yếu nhất và chất khử yếu nhất.
  ( b )  P h ả n  ú n g  c ủ a  c á c  c h ấ t đ iệ n  ttừ o n g  đ u n g  đ ịc h  th e o  th ú  tự  ư u  tiê n  s a u :

     -  Phản ứng trung hòa:  H* + OH“ -> H2O
     -  Phản ứng tạo kết tủa hiđroxit:     + nOH~ -> M(OH)„
     -  Phản ứng hòa tan hiđroxit lưỡng tính trong kiềm dư;
                M(OH)„ + (4 -  n)OH"    [M(OH)4f-">-
      Hay:      M(OH)„ + (4 -  n)OH~             +  2H2O
  Vi  dụ  1.  Cho  l,68g  Fe  và  0,36g  bột  Mg  tác  dụng  với  375ml  dung  dịch
     CUSO4, khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch mất màu xanh.  Nhận thấy
     khối lượng kim loại thu đưỢc sau phản ứng là 2,82g. Nồng độ mol của
     dung dịch CUSO4 là
     A.  0,15M         B. 0,10M         c. 0,20M         D. 0,25M
                                      Giải
         npe = 0,03mol; n^g = 0,015mol
     Phản ứng xảy ra theo thứ tự ưu tiên sau:
         Mg + CUSO4 ^M gSƠ 4 + Cu                (1)
         Fe + CUSO4 -> FeS04 + Cu                (2)
     Sau  phản  ứng  dung  dịch  mất  màu  xanh  chứng  tỏ  rằng  CUSO4  đã
     phản ứng hết, có thể còn dư kim loại sau phản ứng.
     Giả sử Fe phản ứng hết không còn dư thì khối lượng Cu thu đưỢc sẽ là:
         ^Cu “ (0,03 + 0,015) X 64 = 2,88g > 2,82g (theo giả thiết).
     => Fe còn dư sau phản ứng.
     Gọi x là số mol Fe phản ứng.  Am: độ tăng khối lượng kim loại.
     Áp dụng phương pháp TGKL ta có:
         Am = (6 4 - 24).0,015 + (64-56)x = 2,82-(l,68 + 0,36) =0,78g
                           „          0,015 + 0,0225
        X = 0,0225 mol     ■^M(CuS04)                 = 0,1M
                                           0,375
  Vi du 2.  Hoà tan  13,8g Na2C0 3 vào nưốc. Vừa khuấy vừa thêm từng giọt
    dung dịch HCl  IM cho tối đủ  180ml dung dịch axit, thu được V lít khí
    (đktc). Giá trị của V là
     A.  1,792 lít      B.  1,68 lít     c. 2,24 lít      D. 3,36 lít
   1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11