Page 42 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 42
D Ạ N G 2. BIẾT số MOL MUỐI. TỈM số MOL CO2.
Vi dụ 1. Thể tích V lít của khí CO2 ở đktc cần cho vào lOOml dung dịch
KOH 2M để thu đưỢc 2 muốỉ là
A. 2,24 lít< V < 4,48 lít B. 2,24 lít
c. 4,48 lít < V < 6,72 lít D. 6,72 lít
Giải
KOH + CO2 -> KHCO3 (1)
2KOH + C ỏ2 ^ K2CO3 + H2O (2)
Hkoh = 0,2 mol
n
Để thu được 2 muối: 1 < T = Í^KOH < 2 KOH ^C02 ^KOH
n co.
=í> 0,1 < n^o < 0,2 => 2,24 lít < Vpo < 4,48 lít
=> C họn A
Ví dụ 2. Cho glucozơ lên men vối hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản
phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (D = 1,05 g/ml) thu
đưỢc dung dịch chứa hai muốỉ vối tổng nồng độ là 3,21%. Khối lượng
glucozơ đã dùng ban đầu là
A. 96,43 gam. B. 67,5 gam. c. 192,86 gam. D. 135,0 gam.
Giải
^NaOH = 2-0,5 = 1 (mol) ; m^d HCI = 2.1,05.1000 = 2100 (g ).
Cách 1: Dùng công thức kinh nghiệm
Số mol co^- = - npo, = (1 - Heo,)
Số mol HCO3 = 2. nco„ - = (2. neo., - 1)
OH-
106(1 - neo,) + 84(2nco, - )
OH~ ^
= 0,0321
44neo +2100
=> nc02 = 0,75 mol
Cách 2: Phương pháp đại sô' theo 2 PTHH tạo muôi song song.
CO2 + 2NaOH - Na2C03 + H2O
X ^ 2x (mol)
CO2 + NaOH NaHCO,
y -> y (mol)
• Sô' mol NaOH; 2x + y = 1. (1)
106x + 84y
• Tổng nồng độ hai muôi: = 0,0321. (2)
44x + 44y + 2100
Giải hệ hai phương trình (1) và (2), ta được: x = 0,25 ; y = 0,5.
Do đó; neo =0,75 m ol.
41