Page 51 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 51
f3N aO H + AICL -> Al(OH)3 + 3NaCl (1)
Hoặc:
[4N aO H + AICI3 ^ Na[Al(OH)4 ] + 3NaCl (3)
Hay: 4N aO H + AICI3 -> NaAlOa + 3NaCl + 2H2O (3 )
^ ^^NaOHd) = > ^N aO H (2) = ; n j jg ^ 0 2 ^AlCl3(2)
^ Hệ PT: ^ = 14n
A1(0 H)3 ~ ( ‘^^A lC lg “ >^NaOH ,
[3'^A1(0H)3 + '^’^NaA102 “ ’^NaOH
Vậy nếu có: Sn^cia < ^NaOH < 4nAici3 hay 3n ^ 3, < < 4n
Al'’
Khi có 2 sản phẩm Al(OH)3 và NaAlOg thì có liên hệ số mol với các
chất ban đầu tham gia phản ứng như sau:
n = (4n^3, -n ^ „ .) vâ )
A1(0H)3-1- OH"
• Trong dung dịch gồm hỗn hỢp các ion H^^íaxit), (tạo hiđroxit kết
tủa) và Al^"^ chấp nhận có 3 nhóm phản ứng xảy ra theo thứ tự nghiêm
ngặt ưu tiên về thòi gian là:
T rung hòa H* - tao các kết tủ a h iđ ro xit - hòa ta n Al(O H )3.
S % H - = V + ^ OH“ (tạo các 'Ihidroxit) OH“ (hòa tan 4'Al(OH)3)
Kiềm yếu: dung dịch NHg thì Al(OH)3 không tan trong kiềm dư:
3NH3 + 3H2O + AICI3 ^ A1(0 H)3 + SNH^Cl
Dạng ion thu gọn: Al®^ + 3NH3+ 3H2O -> Al(OH)3+ 3NH4
A1(0 H)3 + 3NH3 + 3H2O X
Ví dụ 1. Cho 360ml dung dịch KOH IM vào lOOml dung dịch AICI3 IM
50