Page 49 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 49
P2O5 + 6NaOH -> 2Na3PƠ4 + 3H2O
Đặt a là sô ixiol NaOH, b là sô' mol P2O6, T = —
• T = 2: chỉ tạo N aíỈ2P04, P2O5 và NaOH tác dụng vừa đủ
• T = 4: chỉ tạo Na2HP04, P2O5 và NaOH tác dụng vừa đủ
• T = 6: chỉ tạo Na3P04, P2O5 và NaOH tác dụng vừa đủ
• 2 < T < 4:^có 2 muối NaH2P04 và Na2HPƠ4, NaOH và P2O5 tác dụng hết
• 4 < T < 6: có 2 muối Na2HPƠ4 và Na3PƠ4, NaOH và P2O5 tác dụng hết
• T < 2; chỉ tạo NaIĨ2P04, PaOg còn dư
• T > 6: chỉ tạo Na3PQ4, NaOH còn dư______________________________
Vi dụ 1. Thêm 21,3g P2O5 vào dung dịch chứa 16g NaOH, thể tích của
dung dịch sau đó là 400ml. Nồng độ mol của các muôi được tạo nên
trong dung dịch là
A. N aĩĨ2P04 0,50M và Na2ĨĩP 04 0,25M
B. NaH2P04 0,25M và Na^HPOÌ 0,50M
c. Na2HP04 0,50M và Na3P04 0,25M
D. Na2HPO4 0,25M và Na3PƠ4 0,50M
Giải
n P^Os = 0,15 (mol), nN30H = ^ = 0’ >
142 40
n NaOH 0.4
2<T = = 2,67< 4 => 2 muốiNaHoPO. vàNaoHPO.
n P9OS 0,15
Cách 1: Dùng công thức kinh nghiệm.
Chuyển thành bài toán H3PO4 và NaOH; H3PO4 (0,3 mol) và NaOH
(0,4 mol).
*^NaH2P04 “ ^H3P04 “ ^^NaOH “ 0,6 0,4 - 0,2 (mol)
’^Na2HP04 “ ^H3P04 ~ *^NaH2P04 ~ ~ “ 0,1 (mol)
Cách 2: Giải tự luận thông thường
n. = n
^2^5 3H2O - 2H 3PO 4 H2P0; H3PO4 (n OH- *^H3P04 .
H 3PO 4 + OH- ^H aPO ; — 2nTT p,-, “ n _ — 4 n p — n _
H3PO4 OH" P2O5 OH"
H 2PO 4 + OH- -> HPO?- = 0,6 - 0,4 = 0,2 mol
n - •^H3P04 - njj^po^ - ( 2n„ - n_
HP0f PO4
= n. —QỊỊ- 2np^Q_ — 0,4 — 0,3 — 0,1 mol
Hoặc giải bằng 2 phương trình phản ứng song song như sau:
2NaOH + P2O5 + H2O 2NaH2P04
2x-------- X ------------------ 2xmol
4NaOH + P2 O5 2 Na 2 H:
2Na2HPƠ4 + H2O
4 y -------- y -------- 2ymol
48