Page 55 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 55
^Zn(0H)2 = 2n^„2+ -0 ,5 n oir
“ zn0i- =
Ví dụ 1. Cho V lít dung dịch NaOH IM vào 200ml dung dịch ZnCl2 2M
thì thu được 29,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,6 hoặc 1,0 B. 0,7 hoặc 1,0 c. 0,6 hoặc 1,1 D. 0,8 hoặc 1,2
Giải
nz„ci2 =0,4 mol > =0,3 mol
PTHH; 20H - + Zn 2+ -^Zn(OH)2 (1)
Zn(OH)2 + 20H- [Zn(OH)j2- (2)
=> Có 2 trường hỢp:
I ^Zn(OH)2 “ 0,5nj.j^Qjj
•NaOH thiếu
['^NaOH “ 2n2n(OH)2 = 2 X 0,3 = 0,6 V = 0,6 lít
•NaOH hòa tan 1 phần hiđroxit lưỡng tính : n2n(OH) = 2n2nci ~ 0,5nfj QJ^
n NaOH ~ 4 n 2 n ci2 2n2„(OH)2 - 1,6 - 0,6 - 1 mol V - llít
=> C họn A.
Ví dụ 2. Hoà tan hoàn toàn 30 gam hỗn hỢp X gồm Na, K và Ba vào
dung dịch HCl dư thu đưỢc dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu đưỢc
54,85 gam hỗn hỢp chất rắn khan. Hoà tan hoàn toàn 45 gam hỗn
hỢp X vào nưổc thu đưỢc dung dịch z. Cho từ từ đến hết dung dịch z
vào 0,4 lít dung dịch ZnCl2 IM đến phản ứng hoàn toàn thu được kết
tủa có khôi lượng là
A. 39,6 gam. B. 27,225 gam. c. 34,65 gam. D. 25,9875 gam.
Giải
Phương pháp: Bảo toàn khôi lượng - bảo toàn điện tích.
• Bảo toàn khôi lượng trong hỗn hỢp 30 gam X:
^ c h ấ trắ n ^ k im ỉoại ^cl~ ^ C ỉ “ 24,85 gam 0,7 mol.
• Bảo toàn điện tích trong 45 gam hỗn hỢp X:
= 0,7,— = 1,05 (mol).
Cho dung dịch z vào dung dịch ZnCl2 vối n 2+ = 0,4 mol; xảy ra các
Zn^
phản ứng:
Zn^^ + 20 Zn(OH)2 + 20H~ ->• [Zn(OH)J"^
Zn^^ + 2 0 H H - ^ Zn(OH)2
0,4 ^ 0
0,4 ^ 0 ,8 ,8 ->0,4 (mol) 0,125 <-0,25 (mol)
^ ^zn(OH)2 ~ 0,275 mol ^ *^zn(OH)2 — 27,225 gam.
=> Chon B.
54