Page 59 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 59

18.  PHƯƠNG  PHÁP  SỬ DỤNG  GIỚI  HẠN TỈ  LỆ  sô   MOL ĐỂ GlẲl  BÀI TOẮN

       KHI CHO MUỒI CACBONAT (SUNPIT) TÀC DỤNG vởl DUNG DỊDH AXIT
    •  So sánh lực axit;  H0CO3 là axit mạnh hơn  HCO3
       => NaaCOg có tính bazơ mạnh hơn NaHCOs
    (1)  T rìn h tư  ưu tiên của p h ả n  ứng giữ a m uối cacbonat và a xit k h ỉ
       thêm  từ  từ  a xỉt vào dun g  dịch m uối là:
                           Iì£;?ừ_từ        ĨICI từ từ
                   c o r                                  t
                             (1)              (2)
                      |H^ +COẫ' -   HCO:          (1)
        PTHH;
                      [h ^ + HCO3    CO2 + H2O (2)
                      [h ^+ C O ^--  HCO-         (1)
        Hay là:
                      [2H" +COẵ"     CO2 + H2O  (3)


        Giổi hạn của tỉ lệ mol:  T=-  ^HCI  „ ^
                                  *^Na2C03  ^
        T ^ 1: xảy ra phản ứng (1): NaaCOa đủ hoặc dư
            n co.  = 0  và n  HCO3  = n  ^

        T ^ 2: xảy ra phản ứng (3):     dư  ^^n^o  =  n
                                                      'co§-
        1 < T  < 2   :
       -  Xảy ra 2 phản ứng (1) và (3):  CO3'   và   đều hết.
       -  Hoặc xảy ra 2 phản ứng (1) và (2): HCO3 còn dư.
          n           ■ n    và                  n
           co. '2  -    coi"     ^HCO,;;   *^co,^"  co.
        Lưu ý: Khi có khí CO2 thoát ra thì dung dịch chỉ có thể còn d ư   HCO 3 .
    (2)  Ngươc  lai  nếu  ta  cho  hỗn  hơp  2  ion  COg  Uà  H C O ltừ   từ   vào
       d u n g  dich a xit th ì cả 2 p h ả n  ứng trên xảy ra dồng thời.

    Ví  dụ  1.  Cho  từ  từ  từng  giọt  V  ml  dung  dịch  HCl  0,1M  vào  dung  dịch
        K2CO3 vừa đủ thu  đưỢc dung dịch  B và 0,784  lít (đktc)  khí  CO2.  Cho
        dung dịch  B tác  dụng vối  dung dịch  Ca(OH)2  d ư   thấy tạo  ra  1,5  gam
        kết tủa. V bằng:
        A. 950 ml        B.  500 ml        c. 650 ml         D. 850 ml
                                       Giải
                   0,784                              1,5
            n co.        = 0,035mol;         n  CaCOo     = 0,015 mol
                   22,4                               100
        Các PTPƯ:
           liui + K2DU
           HCl + K,CO3 -> KHCO3 + KCl                          (1)
           KHCO3 + HỎI       KCl + H2O + C02t                  (2)


    58
   54   55   56   57   58   59   60   61   62   63   64