Page 63 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 63

^   ^FeS04 “  ^Fe2(S04)3 “ ^ (moi)
         =>  400a + 152a =  11,04   => a = 0,02 => m = 0,06 x56 = 3,36 gam.
      Vi  dụ  2.  Cho  m  gam  Fe  phản  ứng  vừa  hết  vối  H2SO4  đưỢc  khí  X  (sản
        phẩm khử duy nhất) và 8,28 gam muối.  Biết số mol Fe bằng 37,5% số
        mol H2SO4 đã phản ứng và khí X không phản ứng đưỢc với dung dịch
        CUSO4. Giá trị của m là
         A. 2,52 gam       B. 2,25 gam      c. 2,32 gam      D. 3,05 gam
                                        Giải
         Phương pháp: Bảo toàn khối lượng.
         X không tác dụng với dung dịch CUSO4  =>  X là SO2.
         Theo giả thiết  HpginHso  = X : 2y = 37,5 :100 = 3 : 8 .
         Từ tỉ lệ mol suy ra phản ứng đã tạo thành 2 muối Fe(II) và Fe(III)
         Vì vậy, có PTIIH:  3Fe + 8H2SO4     Fe,j(S0 4 )y + 4SO2 + 8H2O
         Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
             m  8           „  „„   m  4     m  8
             — . —.98 + m = 8,28 + — .—.64 + — . —.18
             56  3                 56  3     56  3
             8.98  ,   8,28  4.64  8.18
         =>  —-  + 1 = -^— + - —  + —  —  = > m  = 2,52g .
             56.3       m     56.3  56.3
         =>  C họn A.







































     62
   58   59   60   61   62   63   64   65   66   67   68