Page 64 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 64
He ■2.np
)^Fe(N03)2 - Ị ^ njjj^03
Vi dụ 1. Cho X mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3 tạo ra
khí NO -rà dung dịch X. Để dung dịch X tồn tại các ion Fe^^, NO 3
thì quan hệ giữa X và y là (không có s ự thuỷ phân các ion trong nước)
A. y/4 < X < 3y/8. B. 3y/8 < X < y/4.
c. y/8 < X < y/4. D. X > 3y/8.
Giải
Fe 4 4HNO, Fe(N03)3 4-N O 4- 2H2O (1)
y , ^ y . ► — (mol)
4 4
Fe 2Fe(N03)3 —► 3Fe(N03)2 (2)
X - - — (mol)
Để dung dịch X có các ion Fe^'^, NO 3 thì ở (1) Fe phải dư và ở (2)
x > ỵ
4 y
phải dư. Do đó: => — < X < ầĩ.
4 8 ■
4 y
— > x - —
=> Uhọn A.
Ví du 2. Cho từ từ a gam Fe vào Vml dung dịch HNO3IM khuấy đểu cho
đến khi tan hết, thấy thoát ra 0,448 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy
nhất) đồng thời thu được dung dịch A. Dung dịch A làm mất màu vừa đủ
lOml dung dịch KMn04 0,3M / H2SO4. Giá trị của a và V(ml) lần lượt là;
A. l,12gam và 80ml B. l,4gam và 80ml
c. 0,56gam và 40ml D. 0,84gam và 80ml
(1) Fe 4- 4 HNO3 -> Fe(N03)3 + NO + 2H2O
(2) Fe + 2Fe(N03)3 ^ 3Fe(N03)2
(3) 5Fe==" +M n04 + 8H "^ 5Fe"" + Mn"^ + 4H2O
Sô" mol NO = 0,02 mol; Sô" mol Mn04 = 0,003 mol
Kim loại Fe và dung dịch HNO3;
3+
Fe- ->Fe 4" 3o Fe- Fe^^ 4- 2e
Sự oxi hóa:
->x- —>3x y - ->y------>2y
63