Page 69 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 69
Trên trục y chọn điểm y = a , trên trục X chọn 2 điểm x = 2a và
X = 4 a . Từ điểm a của trục y và 2a của trục X, kẻ vuông góc chúng giao
nhau tại điểm p. Từ p nốỉ với tọa độ 0 và 4a ta được tam giác.
Với một giá trị của sô" mol kết tủa trên trục y, kẻ đường song song vổi
trục X cắt tam giác tại 2 điểm Q và R, từ Q và R kẻ vuông góc với trục X
ta có các giá trị Xi và X2 của sô" mol OH" .
y = 0,5x vối 0 ^ X ấ 2a
Ta có: • y = (2a - 0,5x) vối 2a ^ X ^ 4a
y = 0 vối X ^ 4a
Từ đồ thị suy ra;
* ứng với một giá trị của X (0 < X < 4a) thì luôn có 1 giá trị của y
Í• Nếu có một giá trị của y (0 < y < a) thì luôn có 2 giá trị của X
Vi dụ. Hoà tan hết m gam ZnS04 vào nước được dung dịch X. Cho 1 lOml
dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. M ặt khác, nếu cho
140ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá
trị của m là
À. 20,125. B. 12,375. c. 22,540. D. 17,710.
Giải
P hân tích: Do lượng ZnS04 trong hai trường hđp bằng nhau, nên
nếu trong trường hỢp 1, Zn^^ hết thì kết tủa Zn(OH)2 sinh ra trong
trường hỢp 2 phải nhỏ hơn trong trường hỢp 1 (vì sô" mol OH' trong
trường hỢp 2 lốn hơn). Vì vậy, ở trường hỢp 1 thì Zn^'^ phải dư, OH'
hết. Lượng Zn^‘^ dư này đưỢc OH“ trong trường hỢp 2 chuyển hết
thành muối zincat (Zn02~) tan.
Cách 1
• Trường hỢp 1: Chỉ có phản ứng:
Zn"^ + 20H “ Zn(OH)2 ị (1)
• Trường hợp 2: Ngoài phản ứng (1) có thêm phản ứng;
Zn'^ + 40H - - í ZnO^- + 2H2O (2)
Ta có: n^^2^ (1) = = ^.0,11.2 = 0,11 (mol);
^2) = in^^_ (2) = i.(0 ,1 4 -0 ,ll).2 = 0,015 (mol).
Suy ra: ^ n ^ 2+ = 0,11 + 0,015 = 0,125 (mol) = n2nS0 => m = 20,125g.
Cách 2: áp dụng công thức kinh nghiêm.Cách 2: áp dụng công thức kinh nghiệm.
Từ phản ứng (1), ta thấy, trong trường hỢp 1;
(3)
% H -(TH 1) “■ ^” zn(OII)2 l -
68