Page 74 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 74
{ R;bán kính của nguyên tử
V = — nR® , , ,
3 v: thê tích của 1 nguyên tử
m [D (g/cm^):kh.ốì lượng riêng của tinh thể
D =
1V (cm^): thể tích mol tinh thể (kể cả khoảng trốhg)
V’ Thể tích N(=6,02.10^®) nguyên tử 0/ % thể tích nguyên tử
V Thể tích mol tinh thể trong tinh thể
e cấu hình electron của nguyên tử:
- Các electron được phân bố vào các AO theo thứ tự tăng dần các mức
năng lượng.
Is < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p < 5s < 4d < 5p < 6 s < 4f < 5d < 6 p < 7s < 5f < 6 d < 7p
- Viết cấu hình elecưon theo thứ tự năng lượng tăng dần của các phân lớp
trong một lớp và của các lóp trong vỏ nguyên tử.
Thứ tư A O =>|lsị< 2s<2pJ< 3s < 3p < 3d| < |4s < 4p < 4d < 4f I - - -
Thứ tự lớp =>K M N
- Lưu ý: 3d'°4s' bền hơn 3d’4s^ (Cu)
3d^4s‘ bền hơn (Cr)
© Sự tạo thành ion:
- Nguyên từ các nguyên tố nhóm A nhường hết số electron ở lớp ngoài
cùng tạo thành các cation có điện tích 1+, 2+, 3+
- Nguyên tử các nguyên tố nhóm B*nhường hết 2 elecừon ờ lớp ngoài
cùng ns, sau đó nhường thêm một số electron ờ phân lớp (n-l)d.
o Trong các bài toán thông thường dùng các phưoTig pháp:
- Quy đổi hỗn hợp nhiều chất về số chất ít hơn kết họp với sử dụng đại
lưọTig trung bình: nguyên từ khối trung bình M , phân tử khối trung bình
M , hoá trị trung bình n ,...
- Lập phương trình dựa theo mối liên quan về số hạt trong nguyên tử;
ừong ion.___________________________________________________________
Bài 1 Dãy gồm các ion x^, Y~ và nguyên tử z đều có cấu hình electron
ls‘2s^2p^ là:
A. K", CL, Ar. B. LL, r , Ne. c. N a\ r , Ne. D. Na^ CL, Ar.
( Trích Đề thi T S Đ H -C Đ -A -2 0 0 7 -M 4 2 9 )
Giãi
Hướng dẫn: M + ne; X + me-> X"'’
■=^ Chọn C.
73