Page 71 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 71
y = X khi 0 < X ^ a
'M: y = —(4a - x) khi a X < 4a
- 7% •
3
y = 0 khi X > 4a
Từ đồ thị suy ra:
*ứng với một giá trị của X (0 < X < 4a) thì luôn có 1 giá trị của y
Í•Nếu có một giá trị của y (0 < y < a) thì luôn có 2 giá trị của X
Ví du 1. Cho 200 ml dung dịch HCl aM vào 200 ml dung dịch NaAlOa
2M thu đưỢc 15,6 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1,0 hoặc 2,0 B. 2,0 hoặc 3,0 c. 1,0 hoặc 5,0 D. 2,0 hoặc 4,0.
r^AKOH)., =(15,6:78) = 0,2 mol; nNaAio^ = 0,2x 2 = 0,4 mol
íNaAlO, + HCl + H ,0 Al(OH), + NaCl
PTHH; 2-
„ 1 Al(OH), + 3HC1 ^ AICL + 3H ,0
" a i(OH)3^ ^ 3 2
" a 1(OÌI)3
0,4
"NaAlOs"^ 0,4
0,2 = 0,2a
' 1/ ĩ : : •^ICI
0 0,2 0,4 1,0
Từ đồ thị vói nAi(OH)3 = y = 0,2
•Xj = y = 0,2 mol => a = (0,2 : 0,2) = IM
•X2 = (4a - 3y) = (4 X 0,4 - 3 X 0,2) = 1 mol => a = (1,0 : 0,2) = 5M
Vậy: a = IM hoặc 2M
=> Chọn c
Ví du 2, Cho dung dịch chứa X mol HCl vào dung dịch chứa 0,08 mol
NaAlOa thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của X bằng
A. 0,05 mol. B. 0,17 mol. c. 0,11 mol. D. phương án khác.
Giải
Bài này có thể giải theo cách thông thường (tính theo phương trình
hoá học), phương pháp đồ thị và sử dụng công thức tính nhanh.
Cách 1: Giải theo cách tự luận thông thường
Các PTHH: H" + H^o + AIQ- Alẵ)H)3 ị (1)
3H^ + A1(0H3) -> AP’^ + 3H ,0 (2)
3,9
n ai(0 H)3 = ^ = 0 ,0 5 (mol) < 0,08 = nNaAio.,
78
Xét các trường hỢp sau:
70