Page 459 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 459
NHẬN BIẾT CÁC CATION
lo n Phương pháp nhận b iết
• Màu ngọn lửa khi đốt mẫu thử bằng đũa bạch kim ; Lt" (đỏ thấm) -
Na' (vàng tiroi) - (tím hoa cà) - Rb* (tím).
Na^
• Rửa dây Pt bằng cách nhúng nhiều lần vào dd HCl, sau đó cho một ít
muối rắn lên dây Pt hình khuyên hoặc nhúng vào dd có Na^ và đốt trên
ngon lửa đèn khí, ngọn lửa cỏ màu vàng tươi.
• Tạo kết tủa Mg(OH)2 màu trắng.
•Tạo các kết tủa MgCƠ3, MgSƠ3, Mg3(PƠ4)2 khi tác dụng với muối tan
tương ứng trong môi trường axit.
Tạo kết tủa ưắng CaC03 hoặc CaSƠ3 khi tác dụng vóri muối tan tương ứng.
• Thử bàng dd H2SO4 tạo thành BaS04Ì không tan trong axit dư.
• Thử bàng K2C1O4 hoặc bằng K2Cr2Ơ7 tạo kết tủa màu vàng tươi
Ba^^
BaCr04: + CrO^” BaCr04 ị
2Ba"^ + Cr^ơị- + H2O 2BaCr04 ị +2H^
Tạo kết tủa keo trang tan trong kiềm dư:
+ 30H- A1(0H)3 ị
A1(0H)3 + OH- -> [A1(0H>4]-
Tạo kết tủa xanh đậm tan trong kiềm mạnh dư thành dd màu xanh;
+ 3 0 H - ^ Cr(OH).3 ị
Cr(OĨI)3 + OH- -> [Cr(OH)4]-
• Tạo kết túa trắng tan trong kiềm dư:
+ 20H - ^ Zn(OH)2 ị
Zn(OH)2 +20H " [Zn(OH)4f -
• Tạo kết tủa trắng tan ưong dd NH3 dư (phân biệt Al^^ và Zn^'^,
Zn''^ + 2NH3 + 2H2O ^ Zn(OH)2 + 2NH;
Zn(OH)2 + 4NH3 ^ [Zn(NH3)4]“^ + 20H
• Tạo kết tủa màu trắng hơi xanh Fe(OH)2'l' chuyển thành kết tủa đỏ nâu
Fe(OH)3ị trong không khí:
+ 20H- Fe(OH)2 i
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ^ 4Fe(OH)3
• Làm mất màu dd KMnƠ4 trong môi trường axit;
MnO' + + 8H^ ^ 5Fe^^ + + 4H2O
• Tạo kết tủa đỏ nâu với dd kiềm:
Fe"-^ + 30H - -> Fe(OH)3 i
• Tác dụng với ion SCN' (thioxianat) tạo thành phức chất có màu đò máu
Fe^^+SCN'-->Fe(SCN)3
458