Page 456 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 456
C h u yên đê 7b.
PHÂN BIỆT CHẤT VÔ c ơ - CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH
- HÓA HỌC VÀ VẤN ĐÊ PHÁT TRIỂN KINH TỂ, XẤ HỘI,
MÔI TRƯỜNG
A. PHÂN DẠNG VÀ PHƯỢNG PHÁP GỊẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
TỪ CÁC ĐÊ THI TUYỂN SINH QUỐC GIA
4 1 . PHÂN BIỆT CHẤT v ô c ơ
NHẬN BIỀt CÁC CHẤT KHÍ
Chất k h í Phương pháp nhận b iết
- Màu vàng lục, mùi hắc, độc, ít tan trong nước. ■*”
- Thuốc thử: giấy lọc thấm dd KI và hồ tinh bột.
CI2
- Dấu hiệu: I2 tạo họp chất màu xanh với hồ tinh bột.
CI2 + 2KI 2KC1 + 12; I2 + tinh bột -> màu xanh
- Đều tan nhiều trong nước tạo dd axit mạnh, dd có ion (làm
quì tím chuyển màu đỏ) và ion gốc axit c r , Br”, r (được nhận biết
HCl bằng các phản ứng đặc trưng).
HBr - Đều tạo khói trắng (là các tinh thể NH4CI, NH4Br, NH4I) khi tác
HI dụng với khí NH3.
Khí không NH3(ẩ:) + HCl()t) ^ NH4Cl(r)
màu
H2S - Tạo kết tủa đen không tan trong nước và axít với dd muối
Khí không
Pb"*^, :
màu, mùi
trứng thối, H2S + -> MS ị + 2H^ (M: Pb, Cu, Hg, Cd)
độc. - Dùng giấy lọc thấm đđ: hoặc để nhận biết.
- Làm mất màu đỏ nâu của dd brom;
SO2 SO2 + Br2 + 2H2O —> H2SO4 + 2HBr
Khí không
- Làm mất màu dd thuốc tím:
màu, mùi hắc,
5SƠ2 + 2KMn04 + 2H2O 2H2SO4 + 2MnSƠ4 + K2SO4
độc hại.
- Làm đục dd nước vôi trong dư:
SO2 + Ca(0 H)2 -► CaSOg ị +H2O
NO2 - ít tan trong nước, tác dụng với nước;
Khí màu nâu 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
đỏ, độc.
- Nhận biết bằng màu nâu đỏ.
- Ngâm ống nghiệm chứa NO2 teong nước đả:
455