Page 457 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 457
2NO2 N2O4. AH = - 5 8 k J
(nâu đỏ) (không màu)
Khí không màu. Hoá nâu ừong không khí: 2NO + O2 2NO2
N O
Khí không màu, không mùi, làm tắt que đóm.
N 2
CO - Với CuO nung nóng tạo Cu màu đỏ và cho CO2 làm đục nước
Khí không
màu, độc hại. vôi trong: CuO + CO— ^ C u + C O 2
- Tạo kết tủa nâu với dd PdCh:
CO + PdCl2 + H2O CO21 +Pd ị +2HC1
H: Khử CuO nung nóng tạo Cu màu đò:
Khí không Cu0 + H 2 - ^ C u +H20
màu.
O2 Khí không màu, không mùi, làm bùng cháy que đóm
Làm giấy thấm dd KI và hồ tinh bột chuyển màu xanh:
O 3
Khí không O3 + 2KI + H2O ^ I2 + O2 + 2KOH
màu. I2 + tinh bột chất màu xanh
Tạo kết tủa trang với dung dịch Ca(OH)2 dư hoặc Ba(OH)2 dư.
C O 2
Khí không CO2 + Ba(OH)2 ^ BaCOii + H2O
màu, không CO2 + Ca(OH)2 C acoíi + H2O
mùi.
- Tan nhiều trong nước tạo dd kiềm yếu làm giấy quỳ tím ẩm
N H 3
Khí không chuyên màu xanli.
màu, mùi - Tạo khói trắng NH4CI (tinh thể) với khí HCl:
khai. NH3(ẩ:) + HC1(Ả:) -)■ NH4Cl(r)
NHẬN BIẾT CÁC ANION
Anion Phương pháp nhận b iết
- Tạo kết hia: AgClị (màu trắng), AgBri (màu vàng), Aglị (màu vàng
đậm) với dd AgNƠ3:
c r Ag+ + x~ ^ AgX ị
Br- - Phân biệt C1 “ với Br“ và r (*): AgCl tan trong dd NH3, AgBr và Agl
r không tan trong dd NH3. Sau đó tái sinh kết tủa bằng phản ứng với dd
axit.
AgCl + 2NH3 [Ag(NH3)2]Cl
[Ag(NH3)2]Cl + 2HC1 AgCl ị + 2NH4CI
(*) Sgk Hóa học 12 - Bộ GD và ĐT trang 235. XB: 6/2008.
POỈ' - Tạo kết tùa vàng với dd AgNOs (môi trường trung tính hoặc kiềm):
3Ag" + P o f A g 3 ( P 0 4 ) ị
Tạo kết tủa trắng với dd BaCh trong môi trường axit dư (để không nhẩm
so"-
lân với các kct tủa khác như: BaCOg, BaSOg, Ba3(P04)2,
456