Page 462 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 462
Giải
Nước gia-ven (NaClO) có tính chất oxi hóa.
CO2 không có tính khử => CO2 không phản ứng.
Chọn c.
Bài 6| Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeS04
(2) Sục klu' H2S vào dung dịch C 1 1 S O 4
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2Si03
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(S04)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đển dư vào dung dịch AỈ2(S04)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là;
A. 3 B. 6 c. 4 D. 5
(Câu 34-M 8I2-CĐAB-201I)
Giải
(2) Tạo kết tủa CuS do CuS không tan trong H 2 S O 4 .
(3) Tạo kết tủa keo H2SÌO3 do H2CO3 là axit mạnh hcm H2SÌO3.
(5) Tạo kết tủa Al(OH)3 không tan trong NH3 dư.
(6) Tạo kết tủa BaS04. Al(OH)3 tan trong Ba(OH)2dư.
Chọn c.
Bài 7 Cho các chất: KBr, s, SÌO2, p, Na3PƠ4, FeO, Cu và Fc203. Trong các chất
frên, số chất có thể oxi hoá bời dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là;
A. 4 B. 5 c. 7 ’ D.6
(Cãu 8-M 812-CĐAB-20IĨ)
Giải
Chất có thể bị oxi hóa bởi H2SO4 (đặc) phải thỏa mãn trong thành phần
phân tử có nguyên tử có số oxi hóa thấp hoặc trung gian có thể chuyển
đến một số oxi hóa cao hcm.
Có 5 chất thỏa mãn; KBr (Br“'), s®, p^ FeO (Fe^^), Cu*’.
Chọn B.
Bài 8| Thuốc thử dùng đế phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSƠ4,
HCl là
A. NH4CI. B. (NH4)2C03. C. BaCOs. Đ. BaCl^.
(Cau 60-M648-CĐAB-2012)
Giảiiải
G
PTHH; BaCOg + 2NaHSƠ4 -> BaSƠ4 ị +N a2S
PTHH; BaCOg + 2NaHSƠ4 -> BaSƠ4 ị +N a2SƠ4 + H^o + CO2 t
Bacoă + 2HC1 -> BaCl2 + CO2 t +H2O
Dấu hiệu nhận biết: - NaCl không phản ứng.
- NaHS04 khí thoát ra.
- HCl có khí thoát ra.
461