Page 464 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 464
c. ZnCl2, Na.COa, HI, AgNOa D. AgNOg, HI, Na^COg, ZnCl2
(Cãu 2 5 - M 648- C Đ A B -2011)
Giải
(2) và (3) là cặp chất: HI và Na2C03.
(1) và (4) là cặp chất: AgNOs và ZnCl2.
(2) không tác dụng với (4) ^ (2) là HI và (4) là ZnCl2
Chất (1) còn lại là AgNƠ3. => Chọn D.
Bài 12| Để nhận ra ion NO3 trong dung dịch Ba(N03)2, người ta đun nóng
nhẹ dung dịch đó với:
A. dung dịch H2SO4 loãng B. kim loại Cu và dung dịch Na2SƠ4
c. kim loại Cu và dung dịch D. kim loại Cu
H2SO4 loãng
(Cãu Ỉ2-M812-CĐAB-2011)
Giải
A chi có kết tủa BaSO^, không chứng minh được có NO3.
B tương tự A: chi có kết tủa BaSƠ4, Cu không tan.
D không xảy ra phản ứng hóa học, không có hiện tượng,
c tạo khí màu vàng nâu mùi hắc, dung dịch chuyển màu xanh của muối
Cu và có kêt tủa BaSƠ4.
PTHH: 3Cu + 2N0 3 + 8H^ 3Cu 2+ + 2NO + 4H2O
2NO + O2 2NO2 Ba'^ + s o r BaSO^ ị
:=> Chon C.
Bài Ĩ3| Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch
Na2CrƠ4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng,
c. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam .
(Cãu 5 6 -M482- ĐHA -2011)
Giải
Dung dịch chứa ion CrO^" (cromat) có màu vàng.
Dung dịch chứa ion Cr207~ (dicromat) có màu da cam,-
Dung dịch chứa ion CrƠ2 (cromit) và Cr^^ có màu xanh đậm.
2CrO ^+ 2H^ 4= Cr„0 ^ + H„0
Trong môi trưÒTig axit: <
(màu vànịỊ) (màu da cam)
+ 20H- <=—>• 2CrO^ + H2O
Trong môi trường kiềm:
(màu da cam) (màu vàng)
Chọn C.
463