Page 461 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 461
Giải
- Na2Ũ + AI2O3 -* 2NaA102
- Cu + 2FeCl3 CUCI2 + 2FeCl2
- rjaui2 + UUỒU4 BaS04ị + CUCI2
BaCL + CuSO —> ríaồU4ị T UUUI2
- Ba + H2O + NaHCOa ^ BaCOgị + NaOH + H2
Từ các phương trình phản ứng, khi cùng số mol các chất tham gia phản
ứng thì chi có tnrờng hợp NaiO và A I2 O 3 là tan hoàn toàn trong nước tạo
dung dịch.
___^ Chọn c.
Bài 3 Cho 4 dung dịch: H 2 S O 4 loãng, AgNOs, CUSO4, AgF. Chất không
tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là
A. NH3. ' B. K O H . c. NaNOa. D. BaCl2.
(Câu II-M 253-Đ H A-20I0)
Giải
• NH3 tạo muối amoni với H2SO4, tạo AgOHÌ và hòa tan kết tủa tạo
phức [Ag(NH3)2]OH với AgNŨ3 và AgF
• KOH trung hòa H2SO4, lần lượt tạo các kết tủa AgOH, Cu(OH)2 với
các dung dịch còn lại.
• BaCl2 tạo kết tủa BaS04 với 2 dung dịch H 2 S O 4 và C U S O 4 và kết tủa
AgCl với AgNƠ3 và AgF.
• NaNƠ3: Na^và NOg đều trung tính; các muối nitrat và muối kim loại
kiềm đều tan nên NaNƠ3 không tham gia bất kì một phản ứng trao đổi
nào trong dung dịch.
Chọn c.
Bài 4 Phương pháp đê loại bỏ tạp chât HCl có lân trong khí Fl2S là: Cho
hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch
A. Pb(N03)2. B. NaHS. c. AgNOg. D. NaOH.
(Câu 4 -M 2 5 3 -D H B -20ĩ 0)
Giải
Nếu chọn A: (1) Pb(NƠ3)2 + 2HCl-> PbCl2 i + 2HNO3
(2) Pb(N03)2 + H2S PbS + 2HN03
Nếu chọn C: (1) AgNOa+ HCl — ^ AgClị + HNO3
(2) 2AgN03+ H2S - O 3
-> AgaS + 2 H N
NếuchọnD: (1) NaOH + HCl ^ . NaCl + H2O
(2) 2N aO H +H 2S - > Na2S + H2O
Neu chọn B: (1) NaHS + HCl ■ H2ST+ NaCl
(2) NaHS+ H2S-> không phản ứng.
=> Chọn B.
Bài 5| Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nước Gia-ven.
A. HCHO. B. H2S c. CO2. D. SO2.
(C ãii46-M 812-C Đ AB- 2 0 I Ỉ )
460