Page 463 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 463
Bài 9| Thuốc thừ dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3VỚÌ dung dịch
(NH4)2SƠ4 là
A. Đồng (II) oxit và dung dịch NaOH.
B. Đồng (II) oxit và dung dịch HCl.
c. Đung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. Kim loại Cu và dung dịch HCl.
(Câu 43-M 268-CĐAB-20I0)
Giải
Phản ứng nhận biết:
3Cu + 2NO3 + 8H^ 3Cu^^ + 2NO + 4H2O
3Cu + 2NH4NO3 + 8HC1 3CuCL + 2NO + 2NH4CI + 4H„0
2NO2 + O2 ■ -^2NO,
Hiện tượng nhận biết: dung dịch muối Cu^^ (màu xanh lam) và khí
NO2 (màu vàng nâu, mùi hắc).
Chọn D.
Bài lOỊ Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ông nghiệm đựng dung dịch
kali đicromat, dung dịch trong ông nghiêm
A. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng,
c. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
D. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
(Cãu 5 3 -M 8 I2 -C Đ A B -2 0 II)
Giải
Dung dịch chứa ion CrO^” (cromat) có màu vàng.
Dung dịch chứa ion Cr20Y" (dicromat) có màu da cam.
Dung dịch chứa ion Cr02 (cromit) hay Cr^^ có màu xanh đậm.
2CrO f + 2H^ Cr20^-+ H2O
- Trong môi trường axit:
(màu vàng) (màu da cam)
Cr^O^^- + 2 0 H - ^ 2CrO^- + H2O
- Trong môi trường kiềm:
(màu da cam) (màu vàng)
=> Chọn B.CJhọn B.
Bài 1 1 Có 4 ổng nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mồi ống nghiệm
chứa một ưong các dung dịch AgNƠ3, ZnCl2, HI, N32C03. Biết rằng:
- Dung dịch frong ổng nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí.
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. AgNOs, Na^COa, HT ZnCl2 B. ZnCl2. HI, Na^COa, AgNOs
462