Page 468 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 468
B. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 356 Chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch axit sau: HCl, HNO3, H3PO4
A. Dung dịch AgNƠ3
B. Dung dịch AgNƠ3 và kim loại Cu
c. Dung dịch AgNƠ3 và dung dịch BaCh
D. Dung dịch BaCh và dung dịch AgNƠ3
Giải
Trích mẫu thử;
HCl HNO4 H3PO4
Dd AgNOi Tạo kêt tủa trăng Không hiện tượng Tạo kết tủa trắng
Kim loại Cu Tạo khí màu Không hiện tượng
(cho vào mỗi mẫu
thử một ít dd
HNO3 vừa nhận
biết được)
AgNOg + HCl -» AgCl ị + HNO3
AgNƠ3 + HCl ^ AgCl ị + HN O3
3Cu + 6HC1 + 2HNO3 ^ 3CuC\Ị + 2NO T + 4H2O
Không thể sử dụng dd BaCb nhận biết vì:
BaCL + H3PO4 . không phản ùng ^
BaCl2 + H3PO4
Chon B.
Bài 357 Có năm dung dịch đựng riêng biệt ừong năm ống nghiệm:
(NH4)2S04, PeCla, Cr(N03)3, K2CO3, A1(N03)3- Cho dunẹ dịch Ba(OH)2
đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống
nghiệm có kết tủa là
A. 5. B. 2. c. 4. D. 3
1. (NH4)2S04 + Ba(OH)2 -> BaS04 i + NHgt + H2O
2 FeCl2 + Ba(OH)2^ Fe(OH)2ị + BaCl2
3. 2Cr(N03>3+ 3Ba(OH)2 -^ 3Ba(N03)2 + 2Cr(OH)3ị ;
2Cr(OH)3+ Ba(OH).2 ^ Ba[Cr(OH)4]2
4. Ba(OH)2 + K2CO3 ^ BaCOgị + 2 KOH
5. 2Al(N03)3 + 3Ba(0 H)2 -» 3Ba(N03)2 +Al(OH)3ị ;
2A1(0H)3 + Ba(OH)2 ^ Ba[Al(OH)4]2
KL: có 3 ống nghiệm tạo kết tủa là: ống 1, 2, 4
=> Chọn D.
Bài 358| Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn họp X gồm AI và Sn bằng dung
dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để
phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là
A. 3,92 lít. B. 1,68 lít c. 2,80 lít D. 4,48 lít
Giải
Đặt x,y là số mol của AI và Sn. Với HCl :
467