Page 473 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 473
nn^du = 0,4 - 0,16 = 0,24 mol
ONaOH = n on = (nu dư + 3npe^^ + 2ncu"^) = 0,36 mol
Suy ra V = 360 ml
Chọn c.
Bài 37lỊ Thực hiện hai thí nghiệm:
(1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNOr IM thoát ra
Vi lít NO.
(2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch chứa HNO3 IM và
H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.
Quan hệ giữa Vi và V2 là
A. V2 = Vi. B. V2 = 2V,. C. V2 = 2,5Vi. D. V2 = 1,5V,.
Giãi
ncu- 04 = 0,06 (mol); nijfjo. = 0,08.1 = 0,08 mol;
'
'
SO ~ u,Uữ.u,D = U,U4 moi
n H,so, ~ 0,08.0,5 = 0,04 mol
Vậy số mol ở TN2 là : 0,08 + 0,04.2 = 0,16 (mol)
Xét TN,: 3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(N03)2 + 2NO + 4H2O
i r ' , ! 4-
c t T M n .
4 - o
ban đầu: 0,06 0,08
pứ: 0,03 0,08 0,02
sau pứ; 0,03 0,00 0,02
Xét TN2: 3Cu + 2N03“ + 8H" ^ 3Cu^" + 2NO + 8H2O
ban đầu: 0,06 0,08 0,16
pứ: 0,06 0,04 0,16 0,04
sau pứ: 0,00 0,04 0,00
Vì n2 = 2ni nên V2 = 2V1
Chọn B
Bài 372 Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) băng axit
HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung
dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đổi với H2 bằng 19.
Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. c. 5,60. D. 3,36.
Giải
Gọi npc = ncu = a => 56a + 64a = 12 a = 0,1 (mol)
+ 3e~—ì
Fe + 3e“ II Cu -> Cu"" + 2e" IIN^" + 3e"-> N^" |N^"+ le" ■ N •4+
0,1----- 0,3 0,1---------- 0,2 3x— X
T a c ó ^ ° ^ i± ^ = 1 9 x 2 > x = y
x + y
Và 3x + y = 5.0,1 =0,5 x = y = 0,125 v = 0,25.22,4 = 5,6 lít
=> Chọn C.
472