Page 470 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 470

Thế điên cưc chuẩn  E‘’  2+  „          có giá trị lần lượt là
        A. +  1,56 V v à + 0,64 V      B ,- 1,46 V v à -0,3 4 V
        c. -  0,76 V v à + 0,34 V      D. -  1,56 V và + 0,64 V
                                        Giải
            E c u -A g   -   E ° +   - E “ 2+   ~ 0,46  E“  2.   = 0,8  0,46 = 0,34V
                              —
                                                   Cu^+/Cu
                                                             ’
                                                 ■riO
            tiZ n-C u —  tí-I  2^  . _   —                 0,34- 1,1  =-0,76V
                      C u ^ * I C u    Zn2+/Zn   ^Zn^*/Zn
           Chon c.
     Bài  362| Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được
        hỗn họp  rắn  (có  chứa một oxit)  nặng  0,95m  gam.  Phần trăm khối  lượng
        PbS đã bị đốt cháy là
        A. 74,69%         B. 95,00%        c. 25,31%          D. 64,68%
                                            Giải
            PbS  +  O2  ^   PbO  +  SO2.
            239            223       ->  1 mol pứ giảm  16g.
             m             0,95m     —> X mol pứ giảm 0,05mg.

        Số mol PbS pứ = X =  0,05m - 3   ^25x 10~^ m (m ol).
                                16
                     _  3,125x 10“^ X m(mol)
           %PbS pư =                         X 239 (g / mol) X 100% = 74,69%.
                                 m
           Chon A
     Bài 363| Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch  AgN O s đến khi các phản
        ứng xảy ra hoàn  toàn, thu được dung dịch X gồm hai  muối và chất rắn Y
        gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
        A. Fe(N03)2 và AgN Ũ3            B.  A g N O í và Zn(N03)2.
        c. Zn(N03)2 và F J:N03)2.        D. Fe(N03)3 và Zn(N03)2.
                                        Giải
                         (1) Zn + 2AgNƠ3 -> Zn(NOa)2+ 2Ag
                         (2) Fe + 2AgN03-^ Fe(N03)7 + 2Ag
        TH I;  AgNƠ3 dư:    (3) Fe(N 0 3 ) 2  + A g N O í   F e (N ổ 3)3   +Ag
        Chất rắn  1  kim loại là Ag và 3 muối là Zn(NƠ3)2, Fe(N03)2, Fe(N03)3.
        => Loại.
        TH2: Zn và Fe đều dư thu được 3 kim loai (Zn, Fe, Ag) và dd nhiều nhất
        có 2 muối là Zn(N03)2 và FeỢví03)2 .
        Vậy  xảy  ra  TH3  với:  Zn  hết,  Fe  dư,  AgNOj  hết  muối  gồm  2  chất  là
        Zn(N03)2, Fe(N03)2
           _Chon A
     Bải  36 4  Nung  hồn  hợp  bột  gồm  15,2  gam  Cr2Ơ3  và  m  gam  AI  ở nhiệt độ
        cao.  Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3  gam hỗn hợp rắn X. Cho
        toàn  bộ  hồn  hợp  X  phản  ứng  với  axit  HCl  (dư)  thoát  ra  V  lít  khí  H2  (ở

                                                                           469
   465   466   467   468   469   470   471   472   473   474