Page 469 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 469
AI ------>a P" + 3 e” (l) II Sn- > Sn"" + 2 e“ (2) 2H ^+2e' H2(3)
X------------------- 3x y- ----------- 2y 0,5- -0,25
5,6
Ta COI Ile nhường ■ Hc nhận (3x + 2y) 2. 0,5 (I)
22,4
Và; 27x + 119y = 14,6 (II). Từ (I), (II)va; 2 /x + I lyy = 14,t) (11). lư (1), (II) =ĩ • X = y = 0,1 (mol)
Với O2: AI ^ a P^ + 3e“ (4) II S n ^ Sn^ + 4e“ II (5) O2 + 4e' 2 0 ^
0 ,1 --------- -0,3 0,1---------- c 0,4 0,175— 0,7
^ V o . = ■(°.1-3-^0.1.4).22,4^3„^,,,
92 lít
4 4
=> Chọn A.
Bài 359| Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và X mol Zn vào dung dịch chứa 2
mol và 1 mol Ag^ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
một dung dịch chứa 3 ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào
của X thỏa mãn trường hợp trên?
A. 1,5 B. 1,8 c. 2,0 D. 1,2
Giải
Mg + 2Ag" ^ Mg'" + 2Ag II Mg + Cu'" Mg'" + CuII Zn + C u '" Z n '" + Cu
' 0,5— 1--------0,5 0,7-0,7-— 0,7 X— X------- X
Để còn 3 ion trong dung dich thì: X ^ 2 - 0,7 = 1,3 (m ol)
Chọn D.
Bài 360| Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và
H2 với nồng độ tưomg ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp
NH3 đạt trạng thái cân bàng ở t*^c, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu
được. Hăng sô cân băng Kc ở t*^c của phản ứng có giá trị là
A. 2,500 B. 0,609 c. 0,500 D. 3,125
Giải
N2 + 3H2 <-----> 2NH3.
Bđ: 0,3 0,7
Pư: X 3x
[]: (0 ,3 - x) (0,7 - 3x) 2x.
Sn(sau) = (0,3 - X + 0,7 - 3x -1- 2x) = (1,0 - 2x)
X = 0,1
l,0 - 2x
0,2*'
^ Kc = = 3,125 = 3,125.
0,4^ X 0,2
Chọn D.
Bài 361 Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa;
Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V.
Biết thế điên cưc chuẩn E° . , ^ = +0,8V.
Ag^/Ag
468