Page 472 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 472

13,6  gam muối khan. Tổng khối lưọTig các muối trong z  là
      A.  13,1  gam.    B.  17,0 gam.    c.  19,5 gam.     D.  14,1 gam
                                      Giăi
      Ta có: m (kim loại giảm) = m (dd muối tăng)
         ÍTldd muối ban đầu  13,6  0,5   13,1 (g)
      =>  C họn  A.
   ịBài  368  Cho  3,68  gam hỗn hợp gồm  AI  và Zn tác dụng với  một  luợng vừa
      đù  dung  dịch  H2SO4  10%  thu được  2,24  lít  khí  H2  (ở đktc).  Khối  lượng
      dung dịch thu được sau phản ứng là
       A.  101,48 gam.   B.  101,68 gam.  c. 97,80 gam.     D. 88,20 gam.
                                      Giải
                      2,24
       ^H2S04   Hh2 =        0,1  mol
                      22,4
       Ap dụng pp BTKL ta co: m ^ d  sau phán ứng  in  tHhh kim loại   *^ddH2S04 -  m.

       => m = 3,68 + (0,1.98, — ) -  0,1.2 = 101,48 gam.

          Chon  A . .
       =>  C họn  A
   Bài  369| Cho luồng khí c o  (dư) đi qua 9,1  gam hỗn hợp gồm CuO và AI2O3
      nung nóng đến  khi  phản ứng hoàn toàn, thu được  8,3  gam chất rắn.  Khối
      lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
       A. 0,8 gam.       B.  8,3 gam.     c. 2,0 gam.       D. 4,0 gam.
                                      Giải
          PT: CuO + CO  —^— >  Cu + CƯ2 ->  Cu + CO2
       (oxi mất đi do pứ là nguyên nhân gây ra sự giảm khối lượng)
                   2-.  9,1-8,3
          ncuO -  Ho            = 0,05 mol ^  mcuo= 4 gam
                          16
          Chọn  D.
   Bài  370|  Cho  hỗn  họp  gồm  1,12  gam  Fe  và  1,92  gam  Cu  vào  400ml  dung
      dịch chứa hồn họp gồm H2SO4 0,5M và NaNOs  0,2M.  Sau khi các phản
      ứng  xảy  ra hoàn toàn,  thu được  dung  dịch  X  và khí NO  (sản  phẩm khử
      duy nhất). Cho V ml  dung dịch NaOH  IM vào dung dịch X thì lượng kết
      tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
       A. 240.           B.  120.         c. 360.           p . 400.
                                      Giải
           npe= 0,02 mol; ncu= 0,03 mol;
          nH'"=  2nH„sn. =0,4mol;   [,[Og  ^NaNOo   0,08 mol
                           ^  - --
                   H2SO4
          Fe ->      + 3e    II  Cu —> Cu^'^ + 2e  II
          0,02-0,02—0,06        0,03-0,03— 0,06
          Ine = 0,06 + 0,06 = 0,12 mol
          3e  +  4H^  +  N03“ ^ N 0  + 2H20
          0,12......0,16..........- ....... 0,04
                                                                          471
   467   468   469   470   471   472   473   474