Page 460 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 460
Giải phóng khí NH3 (mùi khai, làm xanh giấy quì ấm) khi tác dụng với
dd kiêm mạnh:
N H 4 ^
n h ; + OH- — t +H2O
Tạo kết tủa trắng AgClị không tan trong nước và axit tan Uong dd NH3
do tạo thành phức chât:
A g "
Ag^ + c r ^ AgCl i ; AgCl + 2NH3 [Ag(NH3)2]Cl
• Dd màu xanh lam.
• Tạo kết tủa xanh lam nhạt với dd kiềm:
Cu'^ + 20H - - > C u ( O H ) 2 i
• Tạo kết tủa xanh lam nhạt tan frong dd NH3 dư tạo thành dd màu xanh
đậm hon :
Cu'-^^ + 2NH3 + 2H2O - > C u ( O H )2 ị + 2 N H ;
C u ( O H )2 + 4NH3 [Cu(NH3)4r + 20H"
• Dd màu xanh lá cây.
• Tạc kết tủa màu xanh lục Ni(OH)2 với dd kiềm không tan ứong kiềm
mạnh dư ( NaOH, KOH ) , nhưng tan trong dd NH3 tạo thành ion phức
màu xanh ;
+ 20H" - > N ì ( O H ) 2 ị
NÌ(0 H)2 + 6NH3 - > [Ni(NH3)6f^ + 20H-
Bài 1| Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ông nghiệm: (NH4)2S04,
PeCb, Cr(N03)3, K2CO3, A1(N03)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đếii dư vào
năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ổng nghiêm có kết tủa là:
A. 5. B. 2. c. 4. D. 3
(Trích Đề thi TSĐH - A - 2009)
=> Chọn D.
G iãi
Ba(OH)2 + (NH4)2804 BaSƠ4 ^ +2NH3 + 2H2O
Ba(OH)2 + FeCl2 ->■ Fe(OH)2 ị +BaCl2
K2CO3 + Ba(OH)2 -> BaCOg ị +2KOH
3Ba(OH).2 + 2A1(N03)3 2A1(0 H)3 + 3Ba(NƠ3)2
Ba(OH)2 + 2A1(0 H)3 ^ Ba[Al(OH)4L
3Ba(OH)2 + 2Cr(N03)3 -> 2Cr(OH)3 + 3Ba(NƠ3)2
Ba(OH). + 2Cr(OH>3 BafCr(OH)4]j
Chọn D.
Bài 2| Cho bốn hỗn hợp, mồi hỗn họp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau:
Na2Ơ và ẠI2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CUSO4; Ba và NaHC03. số hồn
họp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 3. B. 2. c 1. Đ. 4.
(Câu 5 - M I 75 -ĐHA-2009)
459