Page 453 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 453
Bài 349 Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng c o ờ nhiệt độ cao
thành kim loại. Dân toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2
dư, thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra (m gam)
hoà tan hêt vào dung dịch HCl dư thi thu được 1,176 lít H2 (đktc). Công
thức oxit kim loại đó và giá trị của m là:
A. FeO;0,98g B. P e A ; ẻ,02g c. Fe304; 2,94g D. AI2O3; 3,08g
Giải
Phương pháp: Áp dụng bảo toàn khối lượng.
- Sơ đồ: CO — > CO2 > CaCOgi
7
nco = n = 0,07 (mol)
CO2 ^CaCOa
100
- Áp dụng bảo toàn khối lượng cho phản ứng;
Oxit kim loại + c o — > kim loại + CO2
ta co: mkimioại — rrioxit kim loại 4" mco“ *^CƠ2 ~ 4,06 — 0,07(44 — 28) — 2,94 (gam)
Đặt kim loại đó là M với hoá trị là n ta có:
n
M + nHCl -> M CL+ - H
Hh = = 0,0525 (mol)
H2 22,4
_ 0,0525 0,105 2,94
Hm = M = = 28n
n n 0,105
2 _ _ „
Nghiệm phù hợp là n = 2; M = 56 (Fe)
_ 0 ,10 5 ' _
npc= —----- = 0,0525
. , 2 ,
Đặt oxit sắt cần tìm là PcxOy
_ . _ - ____ ^0
Ta có: Fe„0„ + tc o -> xFe + yCOg
n 0,0525 3
Fe PexOí.
^COa 0,07 4
Chọn C
Bài 350 Hoà tan 12 gam một mẫu quặng chứa Au vào hỗn hợp cường thuỷ
có dư. Khi phản ứng hoàn toàn thây tiêu tôn 0,0015 mol HCl. Phân trăm
khối lượng Au trong mâu quặng frên băng:
A. 0,41% B. 0,82% c. 1,23% D. 1,64%
Giải
Au + 3HC1 + HNO3 AuGla + NO + 2H2O
_ 0,0015
=> Hau = = 0,0005 (mol)
0,0005.197
%mAu = .100% =0,82% Chọn B
12
452