Page 450 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 450
dung dịch HCl thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được hỗn họp
muối khan là:
A. 99,6 gam B. 49,8 gam c. 74,7 gam D. 100,8 gam
Giãi
Phương pháp: Áp dụng bảo toàn khối lượng
Gọi M là kim loại đại diện cho ba kim loại trên với hoá trị là n.
M + - Ơ 2 (1)
2
+ 2nHCl ^ 2MC1„ + nH20 (2)
Theo phương trình (1) và (2) => nnci = 4.no.
Áp dụng bảo toàn khối lượng => mQ = 44,6 - 28,6 = 16 (gam)
=> ng =0,5 mol nnci = 4.0,5 = 2 (mol)
n _ = 2 mol
nim uối rn h h kim loại cr ~ 28,6 + 2.35,5 — 99,6 (gam)
Chon A .
Bài 344| Khử hết m gam Fc304 bằng c o thu được hồn họp a gồm FeO và Fe.
A tan vừa đủ trong 0,3 lít dung dịch H2SO4 IM tạo ra 4,48 lít khí (đktc).
Giá trị của m là:
A. 23,2 gam B. 46,4 gam c. 11,2 gam D. 16,04 gam
Giải
Phương pháp: Áp dụng bảo toàn nguyên tố
Fe304 ^ (FeO, Fe) ^ 3Fe'^
n mol
^ F e (trong FeS0 4 > “ ^ so^- =0,3 mol
Áp dụng bảo toàn nguyên tố Fe, ta có:
"Fc (Fe304) " ’^FC(FeS04)
=> 3n = 0,3 => n = 0,1
m Fc;,04 23,2 (gam)
=> C họn A.
Bài 3 4 ^ Cho 8,3 gam hỗn h(3p X gồm Al, Fe (hai = npe) vào lOOml dung dịch
Y gồm Cu(N03)2 và AgN03- Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn
A gồm 3 kim loại. Hoà tan hoàn toàn chất rắn A vào dung dịch HCl dư
thấy có 1,12 lít khí thoát ra (đktc) và còn lại 28 gam chất rắn không tan B.
Nồng độ Cm của Cu(N03)2 và của AgNƠ3 lần lượt là:
A. 2M v àlM B. lM và2M c. 0,2M và0,lM D. Kết quả khác
Giải
Phương pháp: Áp dụng bảo toàn electron
Tóm tắt sơ đồ:
449