Page 446 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 446

n_.  =  ^ ^ ^  = 0,053mol
            CI2    7 1
      Đặt số mol Fe trong hồn hợp là X, đặt kim loại đại diện của Mg, Al, Zn là
      R và tổng số mol là y.

      Trong phản V ng với HCl:    n   = ^ ^  = 0,05
                                     2   2
       Sự oxi hóa:f  l —   +  n  e    II fFe  —>   +2e II  Sự khử: f2   +2e ->  H,
                 ị . --------- ny   I   X--------------2x   1    0,1—0,05
       Bảo toàn sô : nol electron cho và nhận:   (ny+2x) = 0,100    (1)
       Trong phản I ng với CI2:
         ÍR->R"Nne  II  ÍFe  ->Fe'^+3e||    r CI2  +  2e    2Cr
         [y -------— ay  \ x ---------------3x   1.  0,053—0,106
       Bảo toàn số r lol electron cho và nhận: (ny + 3x) = 0,106    (2)
       Từ (1) và (2)  :=>  X = 0,006 mol;  mpc =0,006.56 = 0,336g
       ^  %Fe =  —  — .100% = 16,8%
                   2
       => Chọn B.
   Bài  336| Cho  1,3  1 am Zn tác dụng hoàn toàn với  H2SO4 (đặc, nóng);  lượng
                                                   1,96
      axit đã tham gia quá trình oxi hoá kim loại  là   gam. Trong phản ứng
      nguyên  tử  s^*’  c li  bị  khử đến  một  số  oxi  hóa  duy nhất để  tạo  thành  sản
      phẩm X. Vậy 'r là
       A. SO2           B. s              c. H2S           D. H2S2
                                      G iải

             ^  = t  )2(mol)  ;     (oxi -  hoa) =    -  -

       Gọi  X  là số o :i hóa của sản phẩm tạo thành
       Zn      ->   Zn^^+2e               s^®   +  (6 -x )e    s*
       0,02....................-> 0,04   a02  ^  0,02
                                               ->•    (6 - x )
                                                   3
       Bảo toàn ek tron    0,04 = ^  (6 -x ):  - X = 0

       PTPU:     3'  m   +   4 H 2 S O 4  3ZnS04+ S  + 4HoO
       Vậy sản pha n khử là s
         Chon B.
   Bài 337| Mỗi nị ày nhà máy sản xuất  100 tấn H2SO4 98% với hiệu suất điều
      chế H2SO4 Ic  98%.  Khối  lượng tinh quặng pirit chứa 96% FeS2 cần dùng
      trong  1  ngày là
       A. 63,78 tân      B. 73,68 tấn     c. 68,73 tấn      D.76,38 tấn



                                                                          445
   441   442   443   444   445   446   447   448   449   450   451