Page 444 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 444
Giải (1), (2) => a = 0,2 mol; b = 0,1 mol => mAi = 5,4g ; mpe = 5,6g
Chọn A.
Bài 33l| Hòa tan m gam Fe vào dung dich HNO3 loãng thì thu đựoc 0,448 lít
khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là
A. 1,12 gam B. 11,2 gam c. 0,56 gam D. 5,6 gam
G iải
0 448
Số mol NO = = 0,02 (mol).
22,4
Fe + 4HNO3____). Fe(N03)3 + NO + 2H2O
0,02
{ 0,02 < - —
• m = 0,02.56= 1,12 (g)
Chon A
Bài 332| Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi
kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Neu cho m gam hỗn hợp X
trên vào lượng dư axit nitric (đặc nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh
ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ờ đktc). Giá trị của m là
A. 15,6. B. 11,5. c. 10,5. D. 12,3
Giúi
Cho X vào HCl chỉ có AI phản ứng, vào HNO3 đặc nguội chỉ có Cu phản ứng;
2A1 + 6HC1 2 AICI3 + 3H ,
_ _ 2 _ 2 .3 ,3 6 _ .. ,
=> nAi = —nH2= — — = 0,1 mol
3 3.22,4
Cu + 4H N 03^ Cu(N03)2+ 2NO2+ 2H2O
1 6,72
ncu=- n - 0,15 mol
2 2.22,4
m = 0,1.27 + 0,15.64 = 12,3 gam
_Chọn D
Bài 333| Hòa tan hoàn toàn 20 gam hồn họp Mg và Fe vào dung dịch axit
HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra ở đktc và dung dịch A. Khối lượng
muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A và làm khan nước là
A. 55,5 g. B. 91,0 g. c. 90,0 g D. 71,0 g.
Giải
Dùng công thức kinh nghiệm:
rư(muối) ~ rn(kim loại)"1 71. — 20 + 71.0,5 — 55,5 gam
Phirơngpháp; Bảo toàn khối lượng.
Mg + 2 H^ -> Mg^^ + H2 II Fe + 2H^ -> Fe"^ + H
11 2
n„_ =- = 0,5mol => =n„ci=2.nj,^ mol
"2 22,4
= 20 + 35,5 = 55,5g
^ (m u ô ”i) ^ (k im loại)
Chọn A
443