Page 439 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 439
B. BÀI TẬP ĐÊ NGHỊ
Bài 320 Nung 8,4(g) Fe trong không khí thu được m(g) chất rắn X gồm Fe,
FeO, Fc203 và Fc304. Hòa tan m(g) X trong dung dịch HNO3 dư thu được
2,24 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là;
Ả. 10,2 (g). B. ll,2 (g). c.7,2(g) ■ D. 6,9(g).
G iải
Phương pháp: Sừ dụng công thức kinh nghiệm - bảo toàn mol electron -
quy đổi hồn hợp về số chất ít hon - bảo toàn nguyên tố.
Cách 1: Sử dụng công thức kinh nghiệm: mj = 0,7m2 + 5,6t
Thay: mi = 8,4 gam; m2 = m.
t = số mol electron tạo N02 = số mol NƠ2= 0,10 mol.
T, . _____ 8,4-5,6.0,1 _
Ta có: m = m, = ---------^------= 11,2 gam
^ 0,7 ^
=> Chọn B.
Cách 2: Quy đổi X về 2 chất Fe, Fe203~ bảo toàn nguyên tố sắt.
npe = ^ = 0,15(mol)
+ Quy hỗn hợp X về 2 chất Fe và Fc203.
F e + 6 H N O 3 ^ P e í N O g >3 + 3 N O 2 + 3 H 2 O
Từ phưong trình: (TrongX) = ^ (mol)
Bảo toàn nguyên tố Fe :
0,35
n (mol)
Fe203 (trong X)
3 ; 6
Vậy: mỵ = mp^ + = 5 6 . ^ + 1 6 0 .^ ^ = ll,2(g)
Cách 3: Bảo toàn khối lượng - bảo toàn mol electron
Gọi X là số mol O2 oxi hóa 8,4 gam Fe thành X. Ta có:
Bảo toàn khối lượng: 8,4 + 32x = m (1)
Tổng hợp quá trình chuyển hóa:
Fe nhường electron, O2 và NO3 nhận electron
Fe ^ Fe^^ + 3e IO2 + 4e 20 -2 N O ;+e + 4H^ NO2 + 2H2O
[0,15------ >0,45 X -> 4x 0,1 <- - 0,1
Bảo toàn số mol electron: 0,1 + 4x = 0,45 => X = 0,0875 mol
T ừ (l) ^ m = 8,4 + 32.0,0875 = 11,2 gam
Bài 32l| Cho 0,25 mol Fe tan vừa hết trong 0,6 mol H2SO4 đặc nóng thu
được dung dịch chi chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 50,0. B. 40,0. c. 42,8.’ D. 67,6.
Giải
438