Page 436 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 436

tủa. Giá trị của m là
      A.  17,71.         B.  16,10.       c. 32,20.         D.  24,15.
                                                (Câu  2 6 - M 2 5 3 - Đ H A - 2 0 1 0
                                       Giải
       Trong thí nghiệm 2:  ZnS04 thiếu.
       Xét 2 trường hợp:
       TH1: Thí nghiệm ( I) ZnS04 dư, thí nghiệm (2) ZnS04 thiếu.
                     n                                  '  a   11
            n          Í^O H «^  = u, i i = 0,11         --- =   —
             Zn(OH)2
                              99                     __  99  300
                              n.                          m     8
            n.     = 2n                                  —— = -  —  < 0. Loại.
             Zn(OH)2           2      99   le i          161    75
       TH2: Cả 2 thí nghiệm ZnS04 đều thiếu.
                                         3a   2m
                              n    '              - 0,11    [a = 2,97 (g)
          n          2n_       OH~   <=> i  99   161
            Zn(OH)2     Zn^              2a   2m            [m = 16,l (g)
                                         —  = -------0,14
                                        199  161
       => Chọn B.
    Bài 97| Cho  1,82 gam hỗn họp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 :
       1)  vào  30ml  dung dịch  gôm  H2 SO 4  0,5M  và HNO 3  2M,  sau khi  các phản
      ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
      N^O. Trộn a mol NO trên với 0,1  mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn
      bộ Y tác dụng với H2 O, thu được  150ml dung dịch có pH = z.
      Giá trị của z là:
      A.  1              B. 3             C.  2            D.  4
                                               (Câu  2 2 - M 7 9 4 - Đ H B - 2 0 Ĩ I )
                                       Giải
       Lưu ý:  Kim loại yếu (sau H trong dãy điện hóa) bị  oxi  hóa bởi ion  NO3
       trong môi trường axit.
       Phương pháp: Báo toàn số mol electron.
                                       í      1  82
           4nAg.64 + nAg.l08;=l,82=>.
                                           = 0,005.4 = 0,020 mol

       sốm ol      0,03.(0,5.2+ 2) = 0,09  mol
       Số mol  NOõ=  0,03.2 = 0,06  mol
                          Cu ->      + 2e  Ag -> Ag”^ + (
       Sự oxi hóa:
                          0,02-    -^0,04  0,005------ >0,005
        >n  = 0,045mol




                                                                         435
   431   432   433   434   435   436   437   438   439   440   441