Page 440 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 440
Phuvngpháp: Xét giới hạn tỉ lệ mol H2SO4 : Fe
n 0,60
2 < HoSO. = 2,4 < 3 tạo FeS04 và Fe2(SOj3
n Fe 0,25
Cách 1: Dùng công thức kinh nghiệm:
•^FeS04 “ ^'^Fe "■ '^112804 “ 0,25.3 — 0,60 — 0,15 mol
, 0 25 — 0 15
Bảo toàn nguyên tố Fe: số mol Fc2(SO^)3= —^ ^ — = 0,05mol
Cách 2: Tính theo các PTHH (phản ứng song song hoặc nối tiếp).
Phản ứng; 2Fe + 6FÍ2S04^ Fe2(S04)3 + 3SƠ2 + 3H2O (1)
0,20 mol---- 0,60 mol— 0,10 mol
Fe + Fe2(S04)3 3FeSƠ4 (2)
0,05 mol-— 0,05 mol----------- 0,15 mol
Phản ứng (1): H2SO4 thiếu; 0,6 mol PÍ2S04 tác dụng hết với 0,20 mol Fe.
Phản ứng (2): 0,05 mol Fe còn dư khử 0,05 mol Fe2(S04)3 tạo ra 0,15 mol
FeS04. Sau khi phản ứng kết thúc có 0,05 mol Fe2(S04)3 và 0,15 mol FeS04.
=> m = 0,05.400 + 0,15 152 = 20 + 22,8 = 42,8g.
=> Chọn c.
Bài 322I Cho hỗn hợp Fe, Cu vào bình chứa 0,25 lít dung dịch H so loãng
‘ 2 4
thu được 0,1 mol H , dung dịch A và chất rắn B. Đe oxi hoá các sản phẩm
có trong bình sau phản ứng người ta phải thêm vào 0,1 mol KNO sản
phẩm khử chỉ có khí NO và thu được một dung dịch c. Để trung hoà axit
dư trong c cần dùng 0,2 mol NaOH. Khối lượng của Cu ban đầu và nồng
độ mol của dung dịch H2SO4 là:
A. 24 gam và 2,OM B. 6 gam và 1,0M
c. 6,4 gam và 2,4M D. 18 gam và 1,5M
Giải
Vì sau phản ứng còn dư axit nên Fe phản ứng hết.
„ Fe + 2 H " + H2
TacóPT: ^
0,1 0,2 0,1
3Cu + 2NO3 + 8H^ - 3Cu^^ + 2NO + 4H2O
0,1<-0,2/3 ^ 0 ,8 /3
3Fe"^ + NO3- + 4H^ - 3Fe^^ + NO + 2H.2O
0,1 ->0,1/3->0,4/3
H" +OR- H ,0
0,2 0,2
0,8+ 0,4
mcu= 0,1.64 = 6,4 (g); + 0 , 1 + 0 , 1 = 0 , 6 (mol)
SO4
Cm = 0,6 : 0,25 = 2,4 (M).
Chọn c.
439