Page 445 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 445
Bài 334| Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, AI bằng một lượng vừa đủ dung
dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung
dịch z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch z và làm khan thu
được khối lượng muối là
A. 31,45 gam. B. 33,99 gam. c. 19,025 gam. D. 56,3 gam.
G iải
7,84
Khí X là H2, n„ = = 0,35mol
22,4
HCl dư => Mg-và AI tan hết: mj^jg + m^ = 9,14 - 2,54 = 6,6 gam
Dùng công thức kinh nghiệm:
ưi(m uối) ~ ưi(kim loại) 71. n^^^ — 6,6 + 71.0,35 — 31,45 gam
Phurnigpháp: Bảo toàn khối lượng
A/ĩ™ O tJ+ V A/r„2+ LJ M 2A1 + 6 H^ ^2A1^^+3H
Mg + 2H^^M g'^+ H2
2.nj^^ — 0,35.2 — 0,70 mol
i«(m uôi)=™ (k,m ioạ.) + m ^ j. = 6,6 + 0,70.35,5 = 31,45g
Chọn A
Bải 335 Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tác dụng vói dung dịch
HCl dư giải phóng 0,1 gam khí. Cho 2 gam A tác dụng với khí clo dư thu
được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong A là
A. 8,4%. B. 16,8%. c. 19,2%. D. 22,4%.
G iải
P hư ơng ph á p : Công thức kinh nghiệm - tăng giảm khối lượng.
Sơ đồ phản ứng: A + 2HC1 -> ACla + Ha
n„ = ^ = 0,05 _= n„ = 0,05 mol
»2 2 Clg »2 ’
=> = 2 + 71.0,05 = 5,55 gam.
Khi A phản ứng với CI2: 2A + nCL —> 2ACln
Al, Zn, Mg hóa trị không thay đổi, chỉ có Fe tạo muối PeClg.
Khi có 1 mol FeClj được thay thể bằng 1 mol FeClg thì khối lượng tăng:
AM = 162,5 - 127 = 35,5 gam
Vậy sô mol Fe trong A = !— = 0,006mol
35,5
0,006.56
=> %mpe = ---- .100% = 16,8%
2
Phương pháp: Bảo toàn số mol electron.
Sơ đồ phản ứng với CI2: 2A + nCl2-+ 2ACln
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mci = 5,736 - 2 = 3 763g
444