Page 442 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 442
Ịt 1,34.2.3600
số mol electron trao đổi = 0,10 mol
F 96500
Sự khử ờ catot: + 2e—»Cu®
Sự oxi hóa ờ anot theo thứ tự ưu tiên:
2Cr ^ CI2 + 2e ; 2H20^ O2 + 4H^ + 4e
0,06 0,03 0,06 0,01 0,04
Số mol Cu = —.Hg = 0,05mol mcu = 0,05.64 = 3,2 gam
Khí thoát ra ở anot: CI2 (0,03 mol) và O2 (0,01 mol) có thể tích V lít:
V = (0,03 + 0,01 ).22,4 = 0,896 lít.
=» Chọn A.
Bài 326 Dần luồng khí co dư qua ống sứ nung nóng chứa p gam hỗn hợp
gôm CuO, FeO, FC203, Fc304, AI2O3 . Khí thoát ra khỏi ống dẫn vào dung
dịch nước vôi trong dư tạo thành 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong
ống sứ có khối lượng 215 gam. Giá trị của p là
A. 217,4 gam B. 230 gam c. 219,8 gam D. 216,2 gam
G iải
Phuvitgpháp: Bảo toàn khối lượng.
p gam (CuO + FeO + Fe20j + FC304 + AI2O3) — — > rắn (215g) + khí
CO2 + Ca(OH)2 ^ CaCOg + H2O
^COa ^CaCOg 0,15 mol
100
Định luật bảo toàn khối lưọng => mhh + mco = m (rắn) + m^o
=> p + 0,15.28 = 215 + 0,15.44 => p = 217,4g.
Chọn A
Bài 32T| Cho 4,48 lít khí co (ở đktc) từ từ đi qua ổng sứ nung nóng đựng 8
gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau
phản ứng có ti khối so với hiđro bàng 20. Công thức của oxit sắt và phần
trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. Fe304; 75%. B. PeaOg; 75%. c' PcaOa; 65%. D. FeO; 75%.
G iải
Phương pháp: Sơ đồ đường chéo - bảo toàn khối lượng.
Phản ứng xảy ra hoàn toàn, khí thu được có M = 20.2 - 40 => co dư.
*co.
Sơ đô đường chéo: = — = 3; 1 => %C02 = 75%
n co 44 - 40 4 ^
Bảo toàn khối lượng:
mpg = 0,2.28 + 8 - 20.2.0,2 = 5,6 gam : mo = 8 - 5,6 = 2,4 gam
n ; Hn = — ; — = 0,1; 0,15 = 2 : 3 => Fe203.
Fe
56 16
441