Page 438 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 438
NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối
khan thu được là
A. 20,16 gam. B. 19,76 gam. c. 19,20 gam. D. 22,56 gam.
(Cau 3 5 - M 4 8 2 - Đ H A - 2 0 1 1 )
Giải
D ạng bài: oxi hóa kim loại yếu bằng NO3 trong môi trưÒTig axit.
Phương pháp: bảo toàn khối lượng, bảo toàn số mol electron.
Số mol Cu: (7,68 :64) = 0,12 m ol; số mol NO3 : 0,6.0,2 = 0,12 mol
sổm ol (0,6 + l).0,2 = 0,32 mol
Sự oxi hóa: Sự khử:
Cu- >Cu"^ + 2e NO3 3e 4H"' -^N0 -h2H20
0, 12- -^0,24 0,08 <- 0,24 <- 0,32------ >0,08
Bảo toàn mol electron: số mol NO3 phản ứng = 0,08 mol
Số mol NOgdư = 0,12-0,08 = 0,04 mol
Khối lượng muối khan thu được là m: m = -I- m
'sol-
m = 7,68 -t- 96.0,5.0,2 -f 62.0,04 = 19,76 gam
Chon B.
Bài lOOỊ Đun nóng m gam hồn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tưoTig ứng
7 : 3 với một lượnẹ dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được
0,75m gam chât răn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO
và NO2 (không có sản phâm khừ khác của N"^^). Biết lượng HNO3 đã
phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là
A. 44,8. B. 40,5. c. 33,6. D. 50,4.
(Câu I Ĩ -M 4 8 2 -Đ H A -2 0 U )
Giải
P hư ơng p h á p : Bảo toàn mol nguyên tử.
fCu;0,7m(g)_ Fe,
m(g) mp^, =m -0,75m = 0,25m<0,3m=> dư
[Fe:0,3m(g) Cu: không pư
Fe HNO, >Fe(N03)2-i-N0-(-N02
Sơ đồ pứ :
0,25m 44,1 0,25m
= 0,7 ->0,25
56 56
BTNT(N); 0,7 = 2 . + 0,25 m = 50,4 gam
56
Chọn D.
437