Page 437 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 437
NO- + 3e + 4H^ - NO + 2H2O
Sự khử; 0,06 0,09
0,015 <-0,045-> 0,06-> 0,015
n .. = 0,045 mol
e(trao đối)
Bảo toàn số mol electron
^NO = 3^0 =0.015 mol
4NO + 3O2 + 2H2O 4HNO3
Sơ đồ phản ứng; 0,015 0,10
0 ,0 1 5 ^ 0,01125------------------>0,015
Khí O2 dư, nước dư: n = nvTQ = 0,015 mol
0,015
^M(HN03) = 0,1M=>C, = 0,1M ^ pH = -lgO ,l = 1
0,15
Chọn A.
Bài 98| Cho 2,7 gam hồn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch
CUSO4. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn z.
Cho toàn bộ z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi các phản ứng kết
thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chi
chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:
A. 58,52% B. 51,85% c. 48,15% D. 41,48%.
(Câu 4 8 - M 4 8 2 - Đ H A -2 0 1 1 )
Giải
P hư ơng p h áp: Tăng giảm khối lượng.
Zn (a) /Y(dd) H9SO4 (loăng, dư)
2,7 (g) Dd chứa 1 muối
Fe (b) ■ ^12,84 ( g ) Z ‘
\ yduy nhất
z tác dụng với H2SO4 khối lưọTig giảm 0,28 (g) và thu được 1 muối duy
nhất chứng minh trong z khối lượng Fe dư là 0,28 (g), Zn đã tác dụng
hết với Cu"^.
Trong X: Đặt số mol Zn là a, số mol Fe phản ứng với Cu^^ là b.
íb (6 4 -5 6 )-a (6 5 -6 4 ) = 2,84-2,7 í-a + 8b = 0,14 ía = 0,02
[65a + 56b = 2,7-0,28 l65a + 56b = 2,42 lb = 0,02
o/„Fe = 56.0,02 + 0,28 ^ 51,85%
2,7
Chọn B.
Bài 99 Cho 7,68 gam Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là
436