Page 432 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 432
„ 4 4 0,25m
H oặc: ĩIk) = - no, =
n ^ n 32
m
= — = 32n => n = 2 => MjỊj = 64 (Cu)
0^25m
n ~32 ^
Chọn c.c.
Chọn
Bài 89 Cho 18,4 gam hồn hợp X gồm CuiS, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết
với HNO3 (đặc nóng dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phâm
khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung
dịch BaCb, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng
với dung dịch NH 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08 B. 11,2 c. 24,64 D. 16,8
(Cãii 5 6 - M 3 8 4 - D H A - 2 0 I 2 )
Giải
P hư ơng p h áp: Quy đổi hỗn họp về nguyên tố - bảo toàn mol electron
_ 46,6
BTNT(S): ng = BaSO,ị ~ 0,2 mol
233
10,7
BTNT (Fe): Hpg = Hp = 0,1 mol
‘ Fe(OH)3
107
„ 18,4-(0,2.32+ 0,1.56)
B I KL : Rpy = -------------- ----------------= 0,1 mol
64
s (0,2 mol)
ÍCuS, Cu„s
18,4 gam x< Qui tlổi Fe (0,1 mol)
[FeS, F<FeS,
Cu (0,1 mol)
Nhường electron Nhận electron
S-+S"‘^+6e|| F e-+ Fe'^ + 3e II Cu-+Cu'^ + 2e N^^* + le -
0,2------>1,2 0,1----------- >0,3 0,1----------->0,2 1,7 >1,7
BT electron: nj,jo., = n, = 1,7 mol r:> VNo^íđktc) = 1,7.22,4 = 38,08 lít
=> Chọn A.
DẠNG 3. BÀI TOÁN CHO CHẤT KHỬ (CO, Hz, AI) KHỬ CÁC
OXIT CỦA CROM, ĐÔNG, CHÌ, THIẾC
Bài 90 Nung hỗn họp bột gồm 15,2 gam Cĩ203 và m gam AI ở nhiệt độ cao.
Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn
bộ hỗn họp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là (cho o = 16, AI = 27, Cr = 52).
A. 7,84. B. 4,48. c. 3,36. D. 10,08.
{Trích Đ ề thi T SĐ H - B - 2 0 0 7 - M 285)
431