Page 435 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 435
Giải
Ic + H^o- iooo“c ■>CO + H, IC + 2H2O- 1000°c ->C0 2 + 2H2
y -> 2y
CuO + CO- ->Cu + CO, CuO + H, -^Cu +H 20
->x (x + 2y )-> (x + 2y)
3Cu + 8HNO3 ^ 3Cu(N03 >2 + 2NO + 4H2O
Số mol khí trong X; (2x + 3y) = = 0,7 (*)
22 f 4
Sự oxi hóa Cu: Sự khử NO3 : (8,96 : 22,4) = 0,4 mol
ÍCu------ >Cu"^+2e ÍN^'+3e------
|(2x + 2y)-> (4x + 4y) ị 1,2 <-0,4
Bảo toàn số mol electron: (4x + 4y) = 1,2 (**)
Giải hệ: [(2x + 3y) = 0,7 |x = 0,2
[(4x + 4y) = l,2 Ịy = 0,l
0,2
>n co = X = 0,2: %Vpn = ^ . 100% = 28,57%
0,7
Chọn B.
DÂ/VG 4. BÀI TOÁN KỊM LOẠI KẼM VÀ MUỐI KẼM TÁC DỤNG
VỚI DUNG DỊCH KIÊM
Bài 95| Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi
(dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho
0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì
thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X tà
A. 19,81%. B. 29,72%. c. 39,63%. D. 59,44%T
(Cãu 4 9 - M I 7 4 - Đ H B - 2010)
Giải
Với dung dịch KOH : 2KOH + Zn + 2H2Ơ------>K2[Zn(OH)J + H2 T
3,36 3,36
=>Trong X có n Zn :ncu = 0 ,2 5- = 0,15:0,10 = 3:2
22,4 22,4
0,10.64
= .100% = 39,63%
0,10.64 + 0,15.65
Chọn c.
Bài 96| Hoà tan hoàn toàn m gam ZnS04 vào nước được dung dịch X. Nếu
cho 1 lOml dung dịch KOH 2M vào X thi thu được 3a gam kết tủa. Mặt
khác, nêu cho 140ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết
434