Page 430 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 430
A. 240. B. 120. c. 360. ^ D. 400.
{Trích Đ ề thi T S Đ H -A - 2009)
Giải
1,92
npe= = 0,02 (mol); ricu = = 0,03 (mol)
56 ' ' " 64
=2riH^so^ = 2.0,5.0,4 = 0,4 (mol)
” no5 =^NaN03 = 0,2.0,4 = 0,08 (mol)
Phản ứng dạng ion:
Fe + 4H^ + NO Fe'^+NO + 2H2Ơ
{ 0,02 > 0 ,0 8 0 ,0 2 - 0,02
3Cu + 8 H^ + 2 NO 3 ^3Cu'^+2N 0 + 4H20
0,03 ■> 0,08 ^ 0,02 0,03
So sánh tỉ lệ số mol của Fe, Cu, H^, NO3 suy ra và NO3 dư
=> Fe và Cu hết
n du = 0,4 - 0,08 - 0,08 = 0,24 (mol)
H
^ Dung dịch X có Fe^^ Cu"\ H", NO;
Khi cho NaOH vào thì:
H^+0 H --^H 20
Fe='^+30H--^Fe(0H)3
1 Cu^ + 20FI- ^ Cu(OH).3
Lượng kết tủa lớn nhất khi: n = n + 3n p 3,. + 2n
Cu-"
n = 0,24 + 3.0,02 + 2.0,03 = 0,36 (mol)
OH
0,36
Vdd NaOH- 0,36 (lít) = 360 (ml)
_Chọn c.
Bài 87| Cho m gam bột Cu vào 400ml dung dịch AgN03 0,2M, sau một thời
gian phản ứng thu được 7,76 gam hồn hợp chất ran X và dung dịch Y.
Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn z. Giá trị của m là
A.3,84 B. 6,40 c. 5,12 D. 5,76
(Câu 5 8 - M 7 9 4 - Đ H B - 2 0 1 1 )
Giải
P hư ơ ng p h áp: Tăng giảm khối lượng.
Số mol Ag"^= 0,4.0,2 = 0,08mol
X là hỗn họp kim loại vậy gồm Ag và Cu.
• m gam bột Cu phản ứng với dung dịch AgNOa:
- Nếu AgNOa hết: mx = mcu + 0,08.108 = 8,64 + mcii > 7,76 gam
Vậy dung dịch Y gồm muối AgNOa dư và Cu(N03)2
/2 •
429