Page 426 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 426
- Al, Fe và CuO cùng tác dụng với dung dịch HCl, còn lại Ag không tan.
Chọn D.
Bài 76| Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được
với dung dịch AgNƠ3 là:
A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. c. Zn, Cu, Fe. D. CuO, Al, Mg.
(Câu 4 7 - M 2 5 3 - Đ H A - 2 0 1 0 )
Giải
- A. Sai. Vì: MgO không tan trong nước, không tác dụng với dung dịch
AgNƠ3
- c. Sai. Vì: Cu không tác dụng với dung dịch HCl.
- D. Sai. Vì: tưong tự MgO, CuO không tan trong nước, không tác dụng
với dung dịch AgN03.
Chon B.
Bài 77 Dãy gồm các oxit đều bị AI khử ờ nhiệt độ cao là:
A. Feố, CuO, Cr2Ơ3 B. PbO, K2O, SnO
c. FeO, MgO, CuO D. Fe304, SnO, BaO
(Câu 3 3 - M 8 I 2 - C Đ A B -2011)
Giải
Oxit của các kim loại có thế khử chuẩn dưomg hoTi của AI (xếp sau AI
trong dãy điện hóa) bị AI khử ở nhiệt độ cao.
K, Mg, Ba là các kim loại có thế khử chuẩn âm hcra AI (xếp trước AI
trong dãy điện hóa) nên loại các đáp án B, c và D.
=> Chon A.
Bài 78| Cho các phản ứng sau :
(a) H2S + SO2 —>
(b) N32S203 + dung dịch H2SO4 (loãng)
(c) SiƠ2 + Mg >
(d) AI2O3 + dung dịch NaOH —>
(e) Ag + O3
(g) SÌO2 + dung dịch HF ->
Số phản ứng tạo ra đom chất là
A. 4. B. 5. c. 6 D. 3.
(Câu 5 - M 3 8 4 - Đ H A - 2 0 1 2 )
Giải
(a) 2H2S + SO2 —> 3S + 2H2O
(b) Na2S203 + H2SO4 (loãng) Na2SƠ4 + s + SO2 + H2O
(c) SÌO2 + 2Mg > 2MgO + Si
(d) AI2O3 + 2NaOH (dd) ->• 2NaA102 + H2O
(e) Ag + O3 ^ Ag2Ơ + O2
425