Page 423 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 423
Giăi
Cả 6 chất đều tác dụng. Vì:
SÌO2 và CrOa là các oxit axit, SÌO2 không tan trong kiềm loãng, tan chậm
trong kiềm đặc và nóng.
Cr(OH)3, Zn(OH)2, NaHCƠ3 và AI2O3 : có tính chất lưỡng tính.
Các PTHH : Si02 + 2Na0H- -^NagSiOg + HgO
CrOg + 2NaOH- ->Na2Cr04 + HgO
Cr(OH)3 +NaOH — ->Na[Cr(OH)4l
(hoặc; CrgOg + 2NaOH 2NaCr02 + H20)
Z n ( O H )2 + 2 N a O H ^ N a 2 [ Z n ( O H ) 4 l
(hoặc : Z n ( O H )2 + 2 N a O H — > N a 2 Z n Ơ 2 + 2 H 2 O )
N a O H + N a H C O g ^ N a 2 C 0 3 + H g O
AI2O3 + 2 N a O H + 3 H 2 O - > 2Na[Al(OH)4]
(hoặc: AI2O3 + 2 N a O H 2 N a A 1 0 2 + HgO)
Chọn A.nọn A.
:=> c
Bài 69| Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong môi trường kiềm, muối Cr (III) có tính khử và bị các chất oxi
hoá mạnh chuyển thành muối Cr (VI).
B. Do Pb^VPb đứng trước 2H^/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng
phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2.
c. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc co , đêu thu được Cu.
D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với
dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(Câu 52-M I74-D H B -20I0)
Giải
A, c, D. Đúng.
B. Sai. Do Pb tan ít trong nước lạnh nên PbCh tạo ra làm thành màng
bảo vệ phần Pb kim loại còn lại, kết quả là Pb không tan trong dung dịch
HCl loãng và nguội.
Chọn B.
Bài 70 Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fc304 và Cu (1 : l ); (b) Sn và Zn (2 : 1);
(c)Z nvàC u(l : 1); (d) Fe-,(S04)3 vàC uỊl
(d) Fc2(S04)3 vàC uỊl : 1);
(e) PeCl^ và Cu (2 : 1); ,5, . j,.x3 v l V .
(g) PeClg và Cu (1 ; 1).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCI loãng nóng là
A. 4. B. 2. c. 3. D. 5.
(Cãu 42-M Ỉ74-Đ H B-2010)
Giải
(a) Fe3Ơ4 + 2e + 8H^ -> 3Fe"^ + 4H2O ; Cu ^ Cu"^ + 2e
422