Page 419 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 419
(b) Vài hợp chất của bạc :
• Oxit: Ag2Ũ (màu nâu thầm), không tan trong nước, oxit bazơ.
• Muối; - tan được trong nước có: AgNOg, A g F .
- Không tan có : AgCl (màu trắng), AgBr (màu vàng nhạt), Agl (màu vàng
đậm), Ag2S (đen xám, không tan trong nước và axit).
- Phản ứng trao đổi:
Ag2Ơ + 2HNO3 -> 2AgNƠ3 + H ,0
2AgN03 + H2S ^ Ag2S + 2HN()3
- Phản ứng tạo phức : nhiều hợp chất của bạc tan được trong d/d NH3 .
Ag2ổ + 4NH3 + H2O ^ 2[Ag(NH3)2](OH)
AgCl + 2NH3% [A g (N H 3)2]Cl
- Nhiệt phân : hợp chất của bạc dễ nhiệt phân
2Ag20 >4Ag + O2 (160-300°C )
2AgCl — -— > 2Ag + CI2 (nhiệt độ thường, dưới ánh sáng)
2AgN03 > 2Ag + 2NO2 + O2 (300 - 500° c )
- Tính oxi hóa : Ag* có tính oxi hóa mạnh.
Ag20 + H2O2 -> 2Ag + O2 + H2O ;
Ag20 + H2—^ 2 A g + H2Ơ (150°C)
(c) ứng dụng ciia bạc; Kim loại bạc dùng làm đồ trang sức, chế tạo hợp kim. Ag"^ (nồng độ
nhỏ 10”^° M ) có khả năng sát tnìng, diệt khuẩn.
2. Vàng Au = 196,97: „ A u : [Xe] 4f^‘‘ 6s^
Chu kì 6, nhóm IB. Các soxh; +3 (phổ biến), +1. E° 3+ =1,50V
Vàng là kim loại mềm và dẻo nhất trong các kim loại, dẫn điện và nhiệt tốt chi
kém Ag. Chi tồn tại trong tự nhiên ở dạng tự do.
(a) Tính chất hóa hoc
Au có tính khử yếu, klrông bị oxi hóa trong không khí, không tác dụng với axit.
Tan được trong nước cường thủy, dung dịch các xianua kim loại lA và thủy ngân
(vì tạo hỗn họp là chất rắn màu trắng, khi đụn nóng Hg bay hơi còn lại Au):
Au + HNO3 + 3HC1 AUCI3 + NO + 2H2O
4Au + O2 + 8KCN + 2H2O ^ 4K[Au(CN)2] + 4KOH
(b) ứng dụng: Làm đồ trang sức, chế tạo hợp kim.
3. Niken Ni = 58,71: : [Ar] 3dUs^
Chu kì 4, nhóm VIIIB.
Các soxh: +2 (phổ biến), +3. E° ,2+ = -0,26V
Ni là kim loại màu trắng bạc, rất cứng.
418