Page 414 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 414
Giải
Phư ơng p h á p : Tăng giảm khối lượng - bảo toàn mol electron
2.7 (g)(Fe,Cr,Al)— íÌ ^ ( F e C l2,CrCl2,AlCl3) + 0,07 mol H2
=> Khối lượng muối = 2,7 + 0,07.71 = 7,67 (g)
2.7 (g )(F e,C r,A l)-^1^9 ,09 (g)(FeCl3,CrCl3,AICI3)
PhưoTig pháp TGKL:
9,09- 7,67 __
Hc,- = ( n c r + n p e ) = = 0,04 mol(*)
35,5
Mặt khác: njỊ = (npg + + l,5n^j) = 0,07 mol(**)
Từ (*) và (**) = --------------= 0,02 mol
1,5
=> m^j = 27.0,02 = 0,54 gam
Phưorng pháp bảo toàn mol electron:
Với HCI: = 2np^ + 2nc, + Sn^, = = 0,14 mol ( 1 )
Với C h :
9,09- 2,7
nelectron = 3(np, + Hc, + n^i) = 2nci^ = 2 x = 0,18 mol (2)
71
Từ (1) và (2) => = 0,02 mol => mA, = 0,02.27 = 0,54 gam
3
=> Chọn A.
DẠNG 2. BÀI TẬP VÊ TÍNH CHẤT LƯỠNG TÍNH CỦA CraOa VÀ
Cr(OH)3
ịBài 60 Phát biểu nào sau đây k h ô n g đúng?
A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với Cr03.
B. Crom (lĩl) oxit và crom (ITI) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính,
c. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr^"^.
D. Crom (VI) oxit là oxit bazơ.
(C âu 42 - M 268- C Đ A B - 2 0 1 0 )
Giải
A . Đúng. 4Cr03 + C2H5OH -> 2CO2 + 3H2O + 2Cr203
B. Đúng. CrgOg + 6HC1 2CrCl3 + 3H2O ;
Cr^oắ + 2NaOH + 3H2O ^ 2Na[Cr(OH)J
Cr(OH)3 + 3HC1 -> CrCl, + 3H2O
NaOH + Cr(OH)3 -> Na[Cr(OH)J
c. Đúng. Cr + 2HC1 -> CrCh + H2
D. Sai. CrOs là oxit axit:
413