Page 409 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 409
Bài 50| Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt. B. Hematitđỏ. c. Manhetit. D. Xiđerit.
(Câu 7-M 384-Đ H A -20Ĩ2)
Giải
A. Pirit sắt (PeSi): %mp„ = -^.100% = 46,67% .
120
B. Hematit đỏ (PeaOs). %nip. = ^^ .100% = 70,00%
V
Fe
/ 3/
c. Manhetit (PesOa). %mp„ = ^ ^ ^ .100% = 72,41%
232
56
D. Xiđerit (PeC03). %mp^ = — .100% = 48,28%
116
=> Chọn c .
ạ2. CROM VÀ CÁC HỢP CHẤT
TÓM TÂT LÍ THUYẾT
CROM (Cr = 52)
1. Vị trí trong BTH và tính chất vật lí
Cr (Z = 24): 1 2s^ 2p® 3s^3p' 3d® 4s’ hay [Ar]3d^ 4s^
• Chu kì 4, nhóm VĨB. Các soxh ; +2, + 3 và + 6 .
24 Cr 24^1"^^ + 2e. 24Cr"^ :ls'2s"2p'’3s"3p‘'3d‘' /zay[Ar]3d'‘
C r-> 24Cr^* + 3e. 24Cr^^ :ls^2s^2p*'3s^3p‘’3d^ /iứy[Ar]3d^
24
Độ âm điện; 1,61. E“ 3^^^ =-0,74 (V).
Kiểu mạng tinh thể: Lập phương tâm khối.
• Màu trắng bạc, độ cứng bàng 9 (chi kém kim cương), kim loại nặng.
2. Tính chất hóa học
1. Vói phi kim: 4Cr + 3Ơ2 >2Cr2Ơ3; 2Cr + 3CL -►2CrCl,
1000"c 8 0 0 -9 0 0 "c
Cr + S- ■>CrS; 2Cr + N2 ^2CrN
2. Vói nước: - 0,74 (V) < Ejj^Qyj4^^pjj^yj --0 ,4 1 (V)
Thực tế Cr không ưd với nước nguội và kiềm do lớp oxit bền bảo vệ.
2Cr + 3 H2O f/,a0 — ->Cr203 + 3H2
3. Vói axit:
•Axit loại I: Cr + 2H+ -> + H2
408