Page 410 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 410
• Axii loại 2 : Cr bị oxi hóa tạo muối Cr (III). Bị thụ động hóa học trong H2SO4
đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
3. Điêu chế
Nguyên liệu là quặng cromit PeO.CrgOg bằng phưoíng pháp nhiệt nhôm:
Cr2Ơ3 + 2A1- ->'2Cr +AI2O3
HỢP CHẤT CỦA CRÔM
Hợp chất Cr (II): CrO (màu đen), Cr(OH)2 (màu vàng), muối CrCl2 (màu frắng)...
• Hợp chất Cr (III): Cr2Ơ3 (màu lục thầm), Cr(OH)3 (màu lục xám), muôi có
nhiều ứng dụng là K2S04.Cr2(S04)3.24H20 hay KCr(S04)2.12H20 được gọi là phèn
crom-kali có màu xanh tím... các muối Cr (III) có màu thay đôi từ tím đên xanh tuỳ
theo dạng hiđrat hoá.
• Hợp chất Cr (VI): Cr03 (chất rắn màu đỏ thầm), các axit H2Cr04, H2Cr2Ơ7 đều
không bền chỉ tồn tại trong dung dịch, muối Cr04"' (màu vàng), Cr207^' (màu da cam)...
1. Tính chất axit bazơ
(a) Tính chất bazơ: CrO là oxit bazơ, Cr(OH)2 là bazơ khó tan.
C r O + 2 H C 1 CrCl2 + H2O ; CrO + 2H^ + H2O
Cr(OH)2 + 2HC1 CrCl2 + 2H2O ; Cr(OH)2 + 2H* + 2H2O
(b) Tính chất Iưõng tính;
Cr2Ơ3 là oxit lưỡng tính, Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính :
• Cr203 + 6 HC1 -> 2CrCl3 + 3H2O; Cr2Ơ3 + 6H^ 2Cr'^ + 3H2O
Cr2Ơ3 + 2NaOH + 3H2O 2 N a [ C r ( O H ) 4 l
Cr^oă + 2 0 H- + 3H2O -> 2[Cr(OH)4]-
• C r ( O H )3 + 3 H ^ ^ + 3 H 2 O ; C r ( O H ) 3 + 3 H C 1 ->■ C r C l g + 3 H 2 O
N a O H + C r ( O H ) 3 N a [ C r ( O H ) _ J ; O H " + C r ( O H ) 3 - > [ C r í O H ) ^ ] -
(c) Tính chất axit:
• Crom (VI) oxit CrOs: Là oxit axit, hút ẩm mạnh và tan dễ trong nước tạo thành
hỗn hợp 2 axit H2CrƠ4 và H2Cr207.
CrOg + H2O H2Cr04 ; 2CrƠ3 + H2O ^ H2Cr207
• Axit cromic ĩÍ2Cr04 và axit dicromìc //2C/"2Ỡ7; Là các axiHrung bình chỉ tồn tại
trong dung dịch không tồn tại ở dạng tự do.
Muối cromat CrO^' (màu vàng) và dicromat Cr20^“ (màu da cam) bền hơn
axit. Cân bàng chuyển dịch giữa cromat và dicromat:
2 C r O r + 2 H " Cr20^- + H2O
(màu vàng) (màu da cam)
409