Page 411 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 411

Môi trường axit: cân bằng dời theo chiều thuận => dung dịch có màu da cam của
      ion Cr2Ơ7“
         Môi trường kiềm: cân bằng dời theo chiều nghịch => dung dịch có màu vàng của
      ion  Cr04“

      3. Tính chất oxi hóa khử

      (a) Tính khử
       • Hợp chất Cr (II) bị oxi hóa thành họp chất Cr (III) :
              2CrO + O2  -> Cr20g;  4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O    4Cr(0 H),
              4CrCl2 + O2 + 4HC1 -> 4CrCl3 + 2H2O
       • Hợp chất Cr (III) bị oxi hóa thành niuối croniat:
              2Cr(OH)3 + 3Br2 + lONaOH      2Na2Cr04 + GNaBr + 8H2O

              2Cr^Udd) + 3Br2 + 160H"     2CrOfịdd) + mr~(dd) + SHgO
       (b) Tính oxi hoá
       • Muối Cr (III) bị khử thành muối Cr (II) trong môi trường axit:
              2CrCl3 + Zn ^  2CrCl2 + ZnCl2;  2Cr^^ + Zn -> 2Cr^^ + Zn^^
       • CrOs oxi hoá được nhiều chất hữu cơ và vô cơ: c, s, NH3, CiHsOH...
              2NH3 + 2Cr03     Cr2Ơ3 + N2 + SHgO
       • Muối Cr (VI) có tính oxi hoá mạnh:
              KgCraO^  +  14H C 1  ^   3C I2  +  2C r C l3  +  2K C 1 +  7H 2O
              K ã c rã o ^   +  3S O 2  + H 2SO 4   Cr2 (8 0 4 )3  + K 2SO 4   +   HgO
       DẠNG 1. BÀI TẬP KHÁI QUÁT VỀ TÍNH CHẤT CỦA CROM^ HOÀN
         THÀNH DÃY CHUYÊN HÓA CỦA CROM VÀ CÁC HỌP CHAT

       Bài 5l| Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom :
                      + KOH   ỵ    +(Cljj+KOH)  ^  Y     +ll.jS0 4   ^  2    +(FeS0 4 +H2S0 4 )   ^  r p
          Cr(OH)3
          Các chất X, Y, z, T theo thứ tự là:
          A. KCrO^; K^ỏró^; KXr^Oy; Cr2(S04)3
          B. K2Cr04; KCrOả; K^cr^oi; Crgiso^s
          C. K c io 2r £ c r 2oỊ; K^Cro!! CrS04
          D.  KCrO^; K^Cr^O;; K^CrO’; Cr2(S04)3
                                                 (Trích Đề thi TSĐH - B -  2009)
         => C họn  A
           _Chọn A. .
       Bài 52| Cấu hình electron của ion Cu^^ và Cr^^ lần lượt là :
          A. [Ar]3d^ và [Ar]3d^.            B.  [Ar]3d W  và [Ar]3d'4s^
          c.  [Ar]3d‘^ và [Ar]3d'4s^.       D.  [Ar]3d^4s^ và [Ar]3d^.
                                             D.  [Ar]3d W  và [Ar]3d^
                                                  (Câu 4 4 -M 4 8 2 -D H A -2 0 ĨỈ)
                                          Giải
                Cu:[Ar]3d'“4s'     -»2e+2cjCu'^ :[Ar]3d®
              29

      410
   406   407   408   409   410   411   412   413   414   415   416