Page 407 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 407
• z : (Cu)
[F e A Ì / ÍFe'^ì
X: ZnO +NaOH |F e (0 H)2
\ -Y; C u '4
Cu [C u(0 H )2
\ Zn"^
X vớỉ dung dịch HCl dư có Cu dư => đã bị khử hết thành Fe^^.
Y với NaOH dư: Zn^^ tạo muối tan Na2[Zn(OH)4]
Vậy kết tủa gồm Fe(OH)2 và Cu(OH)2 (có thể có Fe(OFÍ)3).
Chọn D.
DẠNG 6. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC oxrr SẮT, KHỬ
OXIT SẮT VÀ HỢP KIM CỦA SẮT
Bài 4s| Dần từ từ V lít khí c o (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn
họp rắn gồm CuO, Fc203 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được khí X. Dần toàn bộ khí X ờ trên vào lượng dư dung
dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là;
Ả. 0,224 B. 0,448 c. 0,896 D 1,120
{Trích Đề thi TSCĐ - A,B - 2008 - M420)
Giải
Phương pháp: Viết sơ đồ phản ứng và áp dụng bảo toàn nguyên tố
cacbon.
Do hỗn hợp CuO, FC203 dư nên c o phản ứng hết, chuyển thành CO2;
trong Ca(OH)2 dư, tạo kết tủa CaC03 theo sơ đồ;
CO CO2 ^ CaCOa
4
^ nco = nco„ =ncaC0. = ™ =0^04
100
Vco = 0,04.22,4 = 0,896 (lít).
Chọn c.
Bài 46 Khử hoàn toàn một oxit sắt X ờ nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí c o
(ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công
thức của X và giá trị V lần lượt là
A. Fe304 và 0,224. B. Fc304 và 0,448.
c. FeÒ và 0,224. D. Fe203 và 0,448.^
{Trích Đề thi TSCĐ - A - 2009)
Giải
Fe,Oy + yCO —^ > xFe + yC02
Vco = Vco, = 0,0 2 .22,4 = 0,448 (lít)
0,84
n _3
Fe 56
FC304 Chọn B.
n co. 0,02 '4
406