Page 403 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 403
Giải
Phương pháp: Tăng giảm khối lượng.
ncu(N03)2 = 0,2.0,1 = 0,02 (mol); nAgNOg = 0,2.0,1 = 0,02 (mol)
Khối lượng tăng: Am = 101,72- 100= 1,72 gam.
Các phản ứng theo thứ tự:
ÍFe + 2Ag'" Fe^"^ + 2Ag
(1)
ịo,01 0,02 0,02
ÍFe + Cu'^ ■ -^Fe^^ +Cu
(2)^
X X X
Nếu chỉ có (1) => Am = (216 - 56).0,01 = l,6g < l,72g
Nếu (1) và (2) đều hoàn toàn => Am= 1,6 + (64 - 56).0,02 = 1,76 g > 1,72 g
Vậy còn dư. Gọi X là số mol phản ứng:
Am = 1,6 + 8x = 1,72 => X = 0,015 mol
Khối lượng Fe đã phản ứng: mpc = (0,01 + 0,015).56 = 1,4 gam
=> Chọn D.
Bài 37| Cho lOOml dung dịch AgNOs 2a mol/1 vào lOOml dung dịch
Fe(N03)2 a mol/1. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn
và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 11,48 B. 14,35 c. 17,22 D. 22,96
(Câu 42 -M 384 - DIỈA -2012)
Giải
Dạng bài: Muối Fe^'^ tác dụng với muối Ag^
AgNOg + Fe(N03)2------>Fe(N03)3 = 0, la = 0,08
0, la <--------0, la -------------------------------> 0, la ^Agci = 0,la = 0,08
AgNOg+HCl- ■^HNOg + AgCl ’^AgCi =0,08.143,5
0,la ------------- ->0,la = 11,48 gam
=> Chọn A.
D Ạ N G 5. BÀI TẬP MUỐI SẮT (III) TÁC DỤNG VỚI CHẤT KHỬ
Bài 38| Cho sơ đồ chuyển hoá:
Fe304 + dung dịch HI (dư) ^ X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X
và Y là
A. Fe và I2. B. Fel3 và Fel2. c. Fel2 và I2 . D. Fel3 và I2.
(Cãu 5 8 -M I 7 4 -Đ H B -2010)
Giải
402